Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 28)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tập xác định của hàm số là y = 2 sin x + π 4 ?

Câu 2 :

Cho các hàm số f x = x + 1 x - 1 ; g x = x - 1 x + 2 ; h x = x 4 + 3 x 2 + 1 ; k x = x 3 + 3 x + 1 , có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định?

Câu 3 :

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x 3 + 2 x - 2 C song song với đường thẳng d : y = - x

Câu 4 :

Cho các thực dương a và số thực b khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Câu 5 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ; 1 ; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 x + 2 y + z + 4 = 0

Câu 6 :

Tập xác định của hàm số y = 1 log 1 2 x - 2 + 2 x 2 - 7 x + 5 1 3 là?

Câu 7 :

Cho hàm số y = f x xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên a ; b x 0 a ; b . Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 8 :

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3 x 2 = m có nghiệm

Câu 9 :

Hàm số nào sau đây là nuyên hàm của hàm số f x = 1 2 - 3 x ?

Câu 10 :

Cho lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có thể tích V, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BB', CC' . Tính thể tích khối chóp A . B C M N theo V .

Câu 11 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1 ; 1 ; 1 , B 2 ; 3 ; 2 , C 3 ; - 1 ; 3 . Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D lập thành một hình chữ nhật.

Câu 12 :

Phần thực của số phức z = 1 + 3 i 2018

Câu 13 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu giá trị của tham số m để cho hai mặt phẳng α : x + y + z - 1 = 0 β : x + y + m 2 z + m - 2 = 0 song song với nhau?

Câu 14 :

Cho mặt nón có góc ở đỉnh bằng 120 ° , thiết diện qua trục của hình nón N là một tam giác cân có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính chiều cao h của hình nón N .

Câu 15 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 16 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m x 4 + m 2 + 1 x 2 + 1 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

Câu 17 :

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt đồ thị các hàm số y = a x , y = b x trục tung lần lượt tại M, N, a thì A N = 3 A M . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 18 :

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = 2 m x + m 2 + m - 2 x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1 ; 4 bằng 1?

Câu 19 :

4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c

Câu 20 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 log 1 4 2 x - 1 0

Câu 21 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 9 - x 2 x 2 - 4 x

Câu 22 :

Cho m là số thực, biết phương trình z 2 + m z + 5 = 0 có hai nghiệm phức. Tính tổng môđun của hai nghiệm.

Câu 23 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng α đi qua điểm A 1 ; 2 ; - 1 sao cho khoảng cách từ B 1 ; 0 ; 0 đến mặt phẳng α lớn nhất.

Câu 24 :

Cho hàm số y = f x liên tục tr ên và có bảng biến thiên như sau

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 25 :

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z - 2 + z + 2 = 6 là đường elip E . Phương trình đường elip E

Câu 26 :

Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B, A B = a . góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng A B C bằng 30 ° . Thể tích khối lăng trụ bằng

Câu 27 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu S : x - 1 2 + y - 2 2 + z - 3 2 = 16 theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán kính r . Tìm tọa độ tâm H và bán kính r .

Câu 28 :

Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 ln x trục Ox, và đường thẳng x = 2 quay xung quanh trục Ox.

Câu 29 :

Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tenis hình cầu. Biết đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 đường kính quả bóng. Gọi S 1 là tổng diện tích 3 quả bóng, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích S 1 S 2 là.

Câu 30 :

Tập giá trị của hàm số y = cos x + 2 sin x + 3 2 cos x - sin x + 4 có bao nhiêu giá trị nguyên?

Câu 31 :

Gọi z 1 , z 2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z - 3 - 2 i = 5 z 1 - z 2 = 8 . Tìm môđun của số phức w = z 1 + z 2 - 6 - 4 i

Câu 32 :

Cho hàm số đa thức bậc ba y = f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 0 ; 2 , phương trình f x 3 - 2 x 2 + 2019 x = m 2 - 2 m + 3 2 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và A B C ^ = 60 ° . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng A B C D trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi φ là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng S C D , tính sin φ biết rằng S B = a .

Câu 34 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0 ; 1 ; 1 , B 1 ; 2 ; - 1 , C 1 ; 2 ; 2 và mặt phẳng α : x + 2 y + 2 z - 1 = 0 Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng α , giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + M B 2 + 2 M B M C bằng

Câu 35 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn - 9 ; 9 của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 2 x 3 + 3 m x 2 + 2 m 2 + m x + m 2 có đúng bốn đường tiệm cận?

Câu 36 :

Cho a là số thực dương, gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol P 1 : y = x 2 1 + a 4 P 2 : y = 4 a 2 - 2 a x - x 2 1 + a 4 . Tìm giá trị lớn nhất của S .

Câu 37 :

Cho khai triển 1 + x n 1 + 3 x = a 0 + a 1 x + a 2 x + . . . + a n + 1 x n + 1 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên biết rằng tổng các hệ số của khai triển đó bằng 2 20 .

Câu 38 :

Bạn Dũng bắt đầu đi làm ở công ti A với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 2 năm thì lương của bạn Dũng tăng thêm 30%. Hỏi nếu tiếp tục làm ở công ty này sau tròn 11 năm thì tổng tiền lương của bạn Dũng nhận được là bao nhiêu?

Câu 39 :

Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có đồ thị C . Tiếp tuyến tại M x 0 ; y 0 x 0 < 0 của đồ thị C tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị C một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Giá trị biểu thức T = 2018 x 0 + 2019 y 0 bằng

Câu 40 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 1 ; 1 , B 2 ; 0 ; - 1 . Điểm M trong không gian thỏa mãn M A = 2 M B . Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng

Câu 41 :

Biết rằng họ đồ thị C m : y = m - 3 x 3 - 4 m - 3 x 2 - m + 1 x + m luôn đi qua ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định này.

Câu 42 :

Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu S lên mặt phẳng A B C là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho A H B ^ = 150 ° , B H C ^ = 120 ° , C H A ^ = 90 ° . Biết tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S . H A B ; S . H B C ; S . H C A 124 π 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC

Câu 43 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 1 C . Biết rằng tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị C phân biệt có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Gọi S là tập hợp các giá trị của K thỏa mãn điều kiện trên, tính tổng các phần tử của S .

Câu 44 :

Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 8 sin 2 x - 10 sin x + 2 - m = log 2 2 sin x + m + 1 2 sin x - 1 2 có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 0 ; 5 π 6 )

Câu 45 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 3 ; 4 ; 0 mặt phẳng P : a x + b y + c z + 46 = 0 sao cho khoảng cách từ điểm A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức bằng T = a + b + c

Câu 46 :

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn e x + y + z e x + y + z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 x - z 2 + 4 x z + 1 y 3

Câu 47 :

Cho hàm số f x liên tục trên \ - 1 ; 0 thỏa mãn x x + 1 f ' x + x + 2 f x = x x + 1 f 1 = 2 ln 2 + 1 . Khi đó f 2 = a + b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính a + b

Câu 48 :

cc z = x + y i x , y là số phức thỏa mãn điều kiện z ¯ - 3 - 2 i 5 z + 4 + 3 i z - 3 + 2 i 1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x 2 + y 2 + 8 x + 4 y . Tính M + m

Câu 49 :

Cho tứ diện OPQR có OP, OQ, OR đôi một vuông góc. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh RQ, PR, PQ . Biết rằng mặt phẳng O A B vuông góc với mặt phẳng O A C , tính giá trị của biểu thức tan A B C . tan A C B .