Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

Câu 2 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

Câu 3 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

Câu 4 :

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 3 x + 1 > 3 là:

Câu 5 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1 ; - 2 ; 3 , B - 1 ; 2 ; 5 , C 0 ; 0 ; 1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

Câu 6 :

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3 x - 1 > 2

Câu 7 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 + 2 3 là:

Câu 8 :

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > log 2 8 - x

Câu 9 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2 ; 2 ; - 2 , B - 3 ; 5 ; 1 , C 1 ; - 1 ; - 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

Câu 10 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A - 1 ; 4 ; 1 , B 1 ; 1 ; - 6 , C 0 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .

Câu 11 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; 2 ; 4 , B 2 ; 4 ; - 1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .

Câu 12 :

Nghiệm của phương trình sin x 2 = 1 là:

Câu 13 :

Nghiệm của phương trình cos x = - 1 2

Câu 14 :

Phương trình 2 sin x = 1 có nghiệm là:

Câu 15 :

Phương trình cos x = 3 2 có tập nghiệm là:

Câu 16 :

Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?

Câu 17 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 18 :

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Câu 19 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 20 :

Cho hàm số f x liên tục trên khoảng a ; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 21 :

Cho hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K x 0 K . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Câu 22 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 2 2 x + 3

Câu 23 :

Tính đạo hàm của hàm số y = f x = e 2 x - 3

Câu 24 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 17 - x

Câu 25 :

Đạo hàm của hàm số y = x . 2 x

Câu 26 :

Cho phương trình 25 x - 20 . 5 x + 1 + 3 = 0 . Khi đặt t = 5 x , ta được phương trình nào sau đây?

Câu 27 :

Từ phương trình 3 + 2 2 x - 2 2 - 1 x = 3 , đặt t = 2 - 1 x ta thu được phương trình nào sau đây?

Câu 28 :

Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?

Câu 29 :

Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

Câu 30 :

Nguyên hàm của hàm số f x = 1 2 2 x + 1 có dạng:

Câu 31 :

Nguyên hàm của hàm số f x = 1 2 x + 3 có dạng

Câu 32 :

Nguyên hàm của hàm số f x = 1 x + 2 có dạng:

Câu 33 :

Nguyên hàm của hàm số 6 x + 2 3 x - 1 d x có dạng:

Câu 34 :

Cho số phức z thỏa mãn z 1 + i = 3 - 5 i . Tính môđun của z .

Câu 35 :

Cho số phức z = 2 - 3 i . Môđun của số phức w = 1 + i z

Câu 36 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 37 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 38 :

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

Câu 39 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 40 :

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + y i x , y thỏa mãn z + 2 + i = z ¯ - 3 i là đường thẳng có phương trình

Câu 41 :

Cho số phức z thỏa mãn z + 3 - 4 i = 5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

Câu 42 :

Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z + 1 = 1 - i - 2 z là đường tròn C . Tính bán kính R của đường tròn .

Câu 43 :

Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

Câu 44 :

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ° . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Câu 45 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1 ; - 2 ; 1 , N 0 ; 1 ; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N

Câu 46 :

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1 ; - 2 ; 3 và có vectơ chỉ phương u = 2 ; - 1 ; - 2 có phương trình là

Câu 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 3 ; - 1 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng P : x + y - 3 z - 5 = 0 có phương trình là

Câu 48 :

Cho hàm số y = x 3 3 - 2 x 2 + 3 x + 2 3 . Điểm cực đại của hàm số là:

Câu 49 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2

Câu 50 :

Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 1 . Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại y C N ~ và giá trị cực tiểu y C T

Câu 51 :

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 - 12 x + 20

Câu 52 :

rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 m + 2 + 4 m y + 19 m - 6 = 0 là phương trình mặt cầu.

Câu 53 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 m + 1 y + 4 z + 8 = 0 là phương trình mặt cầu.

Câu 54 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 m + 2 x + 4 m y - 2 m z + 5 m 2 + 9 = 0 là phương trình của một mặt cầu.

Câu 55 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu số tự nhiên m để x 2 + y 2 + z 2 + 2 m - 2 y - 2 m + 3 z + 3 m 2 + 7 = 0 là phương trình của một mặt cầu.

Câu 56 :

Cho cấp số cộng u n và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S 7 = 77 S 12 = 192 . Tìm số hạng tổng quát u n của cấp số cộng đó.

Câu 57 :

Một cấp số cộng có số hạng đầu u 1 = 2018 , công sai d = - 5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

Câu 58 :

Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n = 5 n 2 + 3 n n N * . Tìm số hạng đầu u 1 và công sai d của cấp số cộng đó.

Câu 59 :

Cho hàm số f x = x 2 - 2 x x - 1 , khi đó f ' 2 bằng

Câu 60 :

Tính f ' π 2 , biết f x = cos x 1 + sin x .

Câu 61 :

Cho hàm số f x = 1 2 x - 1 . Tính f ' ' - 1 .

Câu 62 :

Cho hàm số f x = cos 2 x . Tính f ' ' π .

Câu 63 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1 ; - 3 ; 2 và mặt phẳng P : x - 3 y + 2 z = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P .

Câu 64 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1 ; 2 ; 3 và hai mặt phẳng P : 2 x + 3 y = 0 , Q : 3 x + 4 y = 0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P , Q có phương trình tham số là

Câu 65 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d 1 : x = t y = - 1 - 4 t z = 6 + 6 t và đường thẳng d 2 : x 2 = y - 1 1 = z + 2 - 5 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1 ; - 1 ; 2 , đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d 1 d 2 .

Câu 66 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P : z - 1 = 0 Q : x + y + z - 3 = 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường thẳng x - 1 1 = y - 2 - 1 = z - 3 - 1 và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d

Câu 67 :

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Câu 68 :

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Câu 69 :

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Câu 70 :

Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b = 2 . Giá trị của log a 2 b = a 4 b b bằng

Câu 71 :

Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b = 3 . Giá trị của log b a b 3 a

Câu 72 :

Cho log a b = 2 , với a , b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức T = log a 2 b 6 + log a b

Câu 73 :

Cho log a b = 2 log a c = 3 . Giá trị của biểu thức P = log a b 2 c 3 bằng:

Câu 74 :

Biết 0 2 2 x ln x + 1 d x = a . ln b , với a , b N * , b là số nguyên tố. Tính 6 a + 7 b .

Câu 75 :

Tính tích phân I = 1 2 x e x d x

Câu 76 :

Tính tích phân I = 4 5 x + 1 ln x - 3 d x ?

Câu 77 :

Tính tích phân I = 0 π 2 x cos x d x

Câu 78 :

Bất phương trình 2 x 2 - 3 x + 4 1 2 2 x - 10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

Câu 79 :

Bất phương trình 9 7 3 x - 2 x 2 9 7 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Câu 80 :

Bất phương trình 1 2 x 2 + 4 x 1 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Câu 81 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 10 - 3 3 - x x - 1 > 10 + 3 x + 1 x + 3 là?

Câu 82 :

Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình 1 3 x 2 - 3 x - 10 . Tìm số phần tử của S .

Câu 83 :

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ y = m x + 1 2 m + 1 - x thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S .

Câu 84 :

Biết đồ thị hàm số y = 2 m - n x 2 + m x + 1 x 2 + m x + m - 6 ( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n .

Câu 85 :

Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - m ( m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Câu 86 :

Cho đồ thị hai hàm số f x = 2 x + 1 x + 1 v à g x = a x + 1 x + 2 với a 1 2 . Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 .

Câu 87 :

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y = x 2 và đường thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox .

Câu 88 :

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 2 x . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quang trục Ox bằng:

Câu 89 :

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.

Câu 90 :

Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1 + i z + 2 - i z ¯ = 13 + 2 i .

Câu 91 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Câu 92 :

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O O ' , chiều cao h = a 3 và bán kính đáy R = a . Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

Câu 93 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua các điểm A - 2 ; 0 ; 0 , B 0 ; 3 ; 0 , C 0 ; 0 ; - 3 . Mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Câu 94 :

Cho bất phương trình x 2 + 2 x + m + 2 m x + 3 m 2 - 3 m + 1 < 0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là a ; b c . Tính a + b + c

Câu 95 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1 ; - 2 ; 1 ; bán kính R = 4 và đường thẳng d : x 2 = y - 1 - 2 = z + 1 - 1 . Mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng P lớn nhất.

Câu 96 :

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n n - 1 + C n n - 2 = 78 , số hạng chứa x 8 trong khai triển x 3 - 2 x n

Câu 97 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ln - x 2 + m x + 2 m + 1 xác định với mọi x 1 ; 2 .

Câu 98 :

Cho hàm số y = 2 x + 1 x - 1 có đồ thị C . Gọi M x 1 ; y 1 , N x 2 ; y 2 là hai điểm phân biệt thuộc C với x 1 , y 1 , x 2 , y 2 là những số nguyên, trong đó x 1 > x 2 . Gọi P a ; b là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M . Tính a + b .

Câu 99 :

Cho hai số thực a b thỏa mãn l i m x + 4 x 2 - 3 x + 1 2 x + 1 - a x - b = 0 . Khi đó a + 2 b bằng

Câu 100 :

Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng A B C D , S A = A B = 1 , A D = 2 . Điểm M thuộc SA sao cho A M = x 0 < x < 1 . Tìm x để mặt phẳng M C D chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là V 1 , V 2 . Biết V 1 V 2 = 2 7 , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?

Câu 101 :

Cho phương trình 4 6 + x - x 2 - 3 x = m x + 2 + 2 3 - x với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

Câu 102 :

Biết hàm số F x = a x 2 + b x + c 2 x - 3 a , b , c là một nguyên hàm của hàm số f x = 20 x 2 - 30 x + 11 2 x - 3 trên khoảng 3 2 ; + . Tính T = a + b + c

Câu 103 :

Cho hàm số y = x + m x + 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn m i n 1 ; 2 y + m a x 1 ; 2 y = 16 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 104 :

Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z - 3 i + 4 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 + 7 - 24 i nằm trong khoảng nào?

Câu 105 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x - 7 y + z + 25 = 0 và đường thẳng d 1 : x + 1 1 = y 2 = z - 1 - 1 . Gọi d 1 ' là hình chiếu vuông góc của d 1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng d 2 nằm trên P tạo với d 1 , d 1 ' các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u 2 = a ; b ; c . Tính a + 2 b c

Câu 106 :

Cho parabol P 1 : y = - x 2 + 2 x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y = a 0 < a < 4 . Xét parabol P 2 đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 1 và d. S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 2 và trục hoành. Biết S 1 = S 2 , tính T = a 3 - 8 a 2 + 48 a .

Câu 107 :

Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất

có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 5 6 ?

Câu 108 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 2 log m x - 5 2 x 2 - 5 x + 4 = log m x - 5 x 2 + 2 x - 6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S .

Câu 109 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên \ - 2 ; 2 và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f 2018 x - 2019 = 2020

Câu 110 :

Cho hàm số g x = x x 2 1 ln t với x > 0 . Tính g ' e 2

Câu 111 :

Cho hình lăng trụ đều A B C . A ' B ' C ' , biết góc giữa hai mặt phẳng A ' B C A B C bằng 45 ° , diện tích tam giác A'BC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ A B C . A ' B ' C '

Câu 112 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 4 y - 2 z - 7 = 0 và đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 - 2 m y + 4 m z - 4 = 0 2 x + m y - 2 m + 1 - 8 = 0 . Khi m thay đổi các giao điểm của d m S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

Câu 113 :

Cho hàm số y = f x có đồ thị của hàm số y = f ' x được cho như hình bên dưới. Hàm số y = - 2 f 2 - x + x 2 nghịch biến trên khoảng

Câu 114 :

Cho phương trình z 4 + a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 , với a , b , c , d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13 + i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3 + 4 i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?