Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 22)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

Câu 2 :

Chất X (C 4 H 8 O 2 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y Z . Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit E . Cho E phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, sản phẩm của phản ứng chỉ là các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của X

Câu 3 :

Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?

Câu 4 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thu được 0,32 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Giá trị của m là

Câu 5 :

Khử hoàn toàn một lượng Fe 3 O 4 bằng H 2 dư, thu được chất rắn X và m gam H 2 O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 7 :

Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)?

Câu 8 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

Câu 9 :

Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là

Câu 10 :

Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

Câu 11 :

Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO 3 ) 3 dư là

Câu 12 :

Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm Na, Al vào nước, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là

Câu 13 :

Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?

Câu 14 :

Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X

Câu 15 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 ?

Câu 16 :

Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là

Câu 17 :

Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

Câu 18 :

Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 19 :

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

Câu 20 :

Thạch cao nung có công thức hóa học là

Câu 21 :

Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, thu được dung dịch X . Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

Câu 22 :

Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Dụng cụ trên dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?

Câu 23 :

Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm thì

Câu 24 :

Cho các chất sau đây: CuO, O 2 , dung dịch Ca(OH) 2 , FeO. Số chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là

Câu 25 :

Cho các chất sau đây: CuO, O 2 , dung dịch Ca(OH) 2 , FeO. Số chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là

Câu 26 :

Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1M vào dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 , K 2 SO 4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được (y gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch (x lít) Ba(OH) 2 1M được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị của a là

Câu 27 :

Khi làm thí nghiệm với các chất X , Y , Z T trong dung dịch nước, thu được bằng ghi lại hiện tượng sau:

X

Y

Z

T

TN1: Thêm dung dịch NaOH dư

Có kết tủa sau đó tan dần

Có kết tủa sau đó tan dần

Có kết tủa không tan

Không có kết tủa

TN2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở TN1

Không có hiện tượng

Dung dịch chuyển sang màu vàng

Không có hiện tượng

Không có hiện tượng

Các chất X , Y , Z T lần lượt là

Câu 28 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.

(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.

(d) Nhỏ dung dịch I 2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.

(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.

(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.

Số phát biểu đúng là

Câu 29 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2 , thu được CO 2 và 1 mol H 2 O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H 2 (Ni, t°). Giá trị của a là

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 3 H 8 , C 4 H 10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br 2 (dư) thấy có 0,12 mol Br 2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO 2 . Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 31 :

Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 , thu được 200 ml dung dịch X . Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

Câu 32 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X C 8 H 14 O 4 + 2 NaOH t o X 1 + X 2 + H 2 O

X 1 + H 2 SO 4 X 3 + Na 2 SO 4

nX 5 + nX 3 xt , t o poli ( hexametylen adipamit ) + 2 nH 2 O

2 X 2 + X 3 H 2 SO 4 , t o X 6 + 2 H 2 O

Phân tử khối của X 6

Câu 33 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Magie cháy trong khí cacbonic ở nhiệt độ cao.

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(c) Dùng Na 2 CO 3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

(d) Nhôm được sử dụng để sản xuất “giấy bạc” gói, bọc thực phẩm.

(e) Phèn chua có công thức chung là R 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O (với R là kim loại kiềm).

(f) Khi bị bỏng vôi bột (CaO dính lên da) có thể xử lý bằng cách dùng nước rửa sạch.

Số phát biểu đúng là

Câu 34 :

Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 3 O 4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 1M và H 2 SO 4 2M, thu được dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch Y , lại thấy thoát ra 0,336 lít khí NO, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 - và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là

Câu 35 :

Hợp chất X (C n H 14 O 5 ) có chứa vòng benzen và nhóm chức este trong phân tử. Trong X , phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 26%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y . Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X có ba loại nhóm chức.

(b) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của chất Y .

(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 2 mol.

(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO 3 (trong dung dịch) hoặc Na đều thu được 1 mol khí.

(e) Cứ 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 mol HCl trong dung dịch loãng.

(g) Khối lượng chất Y thu được ở thí nghiệm trên là 348 gam.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Cho X , Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức tạo bởi X , Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X , Y , T bằng một lượng vừa đủ O 2 , thu được 0,47 mol CO 2 (đktc) và 0,33 mol H 2 O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl 2 từ MnO 2 và dung dịch HCl:

Cho các phát biểu sau:

(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.

(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.

(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl 2 thoát ra môi trường.

(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.

(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H 2 SO 4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO 4 .

(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).

Số phát biểu không đúng là

Câu 38 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2 , tạo ra 14,4 gam H 2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là

Câu 39 :

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2 O, K, K 2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH) 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H 2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al 2 (SO 4 ) 3 ; 0,01 mol H 2 SO 4 và 0,04 mol KHSO 4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 40 :

Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6 H 13 O 4 N) và 0,2 mol este hai chức Y (C 4 H 6 O 4 ) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là

Câu 41 :

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO 4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng diện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y , thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là