Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

Câu 2 :

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

Câu 3 :

Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là

Câu 4 :

Chất nào sau đây ở thể rắn được gọi là nước đá khô?

Câu 5 :

Tên gọi của C 2 H 5 COOC 2 H 5

Câu 6 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Câu 7 :

Clo hóa ankan X thu được hỗn hợp sản phẩm thế, trong đó có một sản phẩm chứa 55,906% clo về khối lượng. Công thức phân tử của X

Câu 8 :

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

Câu 9 :

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 10 :

Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C 4 H 10 O là

Câu 11 :

Một mẫu nước có chứa các ion: K + , Na + , SO 4 2- , HCO 3 - và Cl . Mẫu nước này thuộc loại

Câu 12 :

Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X . Trung hòa dung dịch X , thu được dung dịch Y . Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , khối lượng Ag thu được là

Câu 13 :

Trong các tên gọi sau, tên nào là tên thay thế (theo IUPAC)?

Câu 14 :

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Câu 15 :

Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X

Câu 16 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai ?

Câu 17 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y :

Khí Y

Câu 18 :

Cho 28,4 gam P 2 O 5 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 19 :

Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol?

Câu 20 :

Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na 2 SO 3 , AlCl 3 , KNO 3 , NH 4 Cl, ZnSO 4 . Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH) 2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau:

(a)Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

(b)Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.

(c)Dung dịch kali đicromat có màu da cam.

(d)Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(e)Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.

(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.

(g)Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là

Câu 22 :

Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 23 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X , Y , Z , T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I 2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br 2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO 3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 24 :

Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là

Câu 25 :

Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O 2 . Giá trị của a là

Câu 26 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 .

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 .

- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .

Số trường hợp ăn mòn điện hóa là

Câu 27 :

Dẫn từ từ khí CO 2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 và NaAlO 2 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO 2 tham gia phản ứng (x lít, ở đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 29 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4 H­­ O 4 . Biết rằng khi đun X với dung dịch bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y . Cô cạn Y , thu được khối lượng chất rắn khan là

Câu 30 :

Thực hiện phản ứng tách nước ancol đơn chức, mạch hở X , thu được anken Y và ete Z . Biết tỉ khối hơi của Z so với Y là 2,643. Công thức của ancol X

Câu 31 :

Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO 2 (đktc) và 19,8 gam H 2 O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , số mol Ag thu được là

Câu 32 :

Nung hỗn hợp khí X gồm H 2 và N 2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc) khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3

Câu 33 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a)Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO 4 .

(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.

(c) Nhiệt phân NH 4 NO 2 .

(d) Đốt cháy FeS 2 trong không khí dư.

Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là

Câu 34 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X t o , chan khong Y + HCl Z + T X

Cho các chất: Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , CaCO 3 , Fe(NO 3 ) 3 . Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là

Câu 35 :

Có 4 dung dịch riêng biệt: H 2 SO 4 1M, HNO 3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X , Y , Z , T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X , Y , Z , T , kết quả thu được như sau:

- Hai dung dịch X Y tác dụng được với FeSO 4 .

- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.

- Hai dung dịch Y T phản ứng được với nhau.

Các dung dịch X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 36 :

Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan B có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong khí O 2 (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2 và 2,7 gam nước. Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ X , Y (biết M X < M Y ). Số nguyên tử hiđro có trong Y

Câu 37 :

Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H 2 NC m H n COOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH (dư), thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Đốt cháy hết 4,63 gam X cần dùng vừa đủ 4,2 lít khí O 2 (đktc), thu được sản phẩm cháy Y gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch Ba(OH) 2 (dư), thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 38 :

Cho các phát biểu sau:

(a)Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.

(b)Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.

(c)Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.

(d)Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

(e)Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là

Câu 39 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào Y , thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là