Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là

Câu 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 3 :

Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 và 0,2 mol Fe(NO 3 ) 3 , sau phản ứng thu được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 4 :

Nhóm chức có trong tristearin là:

Câu 5 :

Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?

Câu 6 :

Chất nào sau đây là aminoaxit?

Câu 7 :

Phản ứng để điều chế phân ure là?

Câu 8 :

Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, metylfomat, axit acrylic, axetandehit, saccarozơ. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 cho kết tủa là:

Câu 9 :

Đối với bệnh nhân thiếu máu, các bác sỹ sẽ cung cấp cho bệnh nhân một loại thuốc bổ máu nhằm bổ sung nguyên tố nào sau đây cho cơ thể người bệnh?

Câu 10 :

Dung dịch có pH >7 là:

Câu 11 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

Câu 12 :

Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:

Câu 13 :

Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là:

Câu 14 :

Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?

Câu 15 :

Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

Câu 16 :

Cho cân bằng hóa học sau đây:

N 2 + 3H 2 xt , t o , p 2NH 3

∆H phản ứng = -92 kJ

Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

Câu 17 :

Để trung hòa 100 gam dung dịch amin X đơn chức, mạch hở có nồng độ 13,5%, cần dùng 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1,5 M. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

Câu 18 :

Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:

Câu 19 :

Phát biểu đúng là:

Câu 20 :

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sản phẩm thu được gồm:

Câu 21 :

Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

Câu 22 :

Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:

Câu 23 :

Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là

Câu 24 :

Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là:

Câu 25 :

Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO 3 vừa có phản ứng tráng gương là: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO 3 vừa có phản ứng tráng gương là:

Câu 26 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

CrCl 3 + NaOH du X + Cl 2 + KOH du Y + H 2 SO 4 loang du Z

Chất Z là:

Câu 27 :

Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:

Câu 28 :

Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán phản ứng xảy ra tại anot là:

Câu 29 :

Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:

Câu 30 :

Thành phần chính của đường mía là:

Câu 31 :

Số nhóm –NH 2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:

Câu 32 :

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được dung dịch chứa 38,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

Câu 33 :

Cho dãy chất sau: (1) ClH 3 N-CH 2 -COOH; (2) CH 3 -COONH 3 -CH 3 ; (3) H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 COOH; (4) H 2 N-CH 2 -COOCH 3 ; (5) CH 3 COOC 6 H 5 ; (6) m-OH-C 6 H 4 -CH 2 -OH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH?

Câu 34 :

Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO 4 và y mol NaCl (x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t (giờ), thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 ở đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:

Câu 35 :

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C 7 H 10 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư t o X 1 + X 2 + X 3

(2) X 2 + H 2 Ni , t o X 3

(3) X 1 + H 2 SO 4 loãng t o Y + Na 2 SO 4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

Câu 36 :

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2 SO 4 thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của H 2 SO 4 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

Câu 37 :

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 2 H 7 O 3 N) và Y (C 3 H 12 O 3 N 2 ). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:

Câu 38 :

Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y. Tỷ khối của Y so với H 2 là 22,5. Số công thức cấu của X là:

Câu 39 :

Geranyl axetat (X) là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br 2 trong CCl 4 theo tỷ lệ 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Geranyl axetat là:

Câu 40 :

Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:

(a) Hòa tan chất rắn chứa hỗn hợp chất vào dung môi, đun nóng để tạo dung dịch bão hòa ở nhiệt độ sôi.

(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan bằng phễu lọc.

(c) Để nguội để các chất bắt đầu kết tinh.

(d) Thực hiện bơm hút chân không để tách lấy chất rắn kết tinh.

Phương pháp sử dụng trong quá trình sau đây thuộc loại phương pháp kết tinh?

Câu 41 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO 3 ) 2 .

(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3

(3) Dẫn từ từ khí CO 2 vào dung dịch NaOH

Và các đồ thị sau:

Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO 3 2- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là

Câu 42 :

Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:

E + 5NaOH → X + 2Y + Z + 2H 2 O

(Trong đó X, Y, Z là các muối của các aminoaxit)

Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O 2 (đktc), thu được 2,12 gam Na 2 CO 3 , 3,52 gam CO 2 , 1,26 gam H 2 O và 224 ml khí N 2 ở đktc. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của Z là:

Câu 43 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỷ lệ mol 3:4) vào dung dịch chứa HNO 3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối. Biết rằng có 0,3 mol N +5 trong HNO 3 đã bị khử. Số mol HNO 3 đã phản ứng là:

Câu 44 :

Cho m gam bột Fe vào bình đựng dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thêm tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào bình, thu được 52,46 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

Câu 45 :

Hỗn hợp đồng số mol (số mol các chất trong hỗn hợp bằng nhau) nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?

Câu 46 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?

Câu 47 :

Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe 3 O 4 và 0,1 mol Al 2 O 3 đun nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

Câu 48 :

Hợp chất X có thành phần nguyên tố C, H, O và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10% ( dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, cho tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41,44 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na 2 CO 3 , 0,26 mol CO 2 và 0,14 mol H 2 O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là:

Câu 49 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH t o Y + CH 3 CHO

(2) Y rắn + NaOH rắn t o C 2 H 6 + Na 2 CO 3

Chất X là:

Câu 50 :

Hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO 3 . Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn Y và khí CO 2 . Cho Y vào nước, thu được chất rắn Z và dung dịch E. Hấp thụ hết lượng khí CO 2 trên vào dung dịch E thu được 0,4 m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của CaCO 3 trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?