Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 18)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

Câu 2 :

Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?

Câu 3 :

Chất nào sau đây không phải là este

Câu 4 :

Amin nào sau đây là amin bậc hai ?

Câu 5 :

Glucozơ có công thức phân tử là

Câu 6 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

Câu 7 :

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

Câu 8 :

Cho dãy các kim loại Fe, K, Mg, Al. Kim loại c ó tính khử mạnh nhất trong dãy

Câu 9 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 , vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

Câu 10 :

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

Câu 11 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

Câu 12 :

Kali đicromat là tên gọi của chất nào sau đây?

Câu 13 :

Dung dịch NH 3 không phản ứng với chất nào sau đây?

Câu 14 :

Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây:

Bộ dụng cụ trên d ùng để

Câu 15 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

Câu 16 :

Cho các chất sau: metylamin, alanin, natri axetat, axit glutamic. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

Câu 17 :

Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là

Câu 18 :

Cho 17,7 gam một amin no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M . Công thức phân tử của X

Câu 19 :

Cho hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của Al trong X

Câu 20 :

Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

Câu 21 :

Este X có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 . Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y , Z , T . Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH 4 . Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 22 :

Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon- 6 ; poli(etylen terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat) . Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

Câu 23 :

Cho các phát biểu sau:

(a)Thủy phân tri olein , thu được etylen glicol.

(b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

(c) Thủy phân vinyl axetat , thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: glyxin , lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

Câu 24 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Axetilen ® X ® Y ® Z + HCl T + HCHO / H + , t o P + H + / 75 o Q

Các chất X , Y , Z , T , Q lần lượt là

Câu 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 .

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là

Câu 26 :

Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl 2 , Ba(NO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 . Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?

Câu 27 :

Cho các cặp chất với số mol bằng nhau : (a) Fe 3 O 4 và Cu ; (b) Cu và Zn ; ( c ) Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 ; ( d ) Fe 3 O 4 Cr. Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư d ung dịch HCl loãng nóng là

Câu 28 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot.

(b) Dùng khí CO (dư) khử Fe 3 O 4 nung nóng, thu được kim loại Fe .

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

(d) Dùng dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.

(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO 3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

(f) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng , thu được khí.

Số phát biểu đúng là

Câu 29 :

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 81 %. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 6 0 gam kết tủa và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 31 :

Cho 18,6 gam chất X công thức phân tử là C 2 H 10 O 6 N 4 phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi có chứa một chất hữu cơ làm xanh giấy quỳ tím ẩm và phần chất rắn có khối lượng a gam . Giá trị a là

Câu 32 :

Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH) 2 và NaAlO 2 . Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ sau đây:

Giá trị của m và x lần lượt

Câu 33 :

Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X Y cần dùng 1,42 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 ; trong đó số mol của CO 2 ít hơn của H 2 O là x mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 0,12 mol N 2 . Giá trị của m là

Câu 34 :

Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol:

(1) C 9 H 20 N 2 O 4 + 2NaOH ® X 1 + X 2 + X 3 ­ + H 2 O

(2) X 1 + 3HCl ® X 4 + 2NaCl

(3) X 2 H 2 SO 4 , 170 o C 2 H 4 +H 2 O

(4) X 2 + O 2 men X 5 + H 2 O

(5) X 5 + X 3 ® X 6

Biết X 3 có cùng số nguyên tử cacbon với X 2 . Cho các p hát biểu sau :

(a) X 6 có công thức phân tử là C 4 H 11 NO 2 .

(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X 1 thu được 8 mol h ỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 , H 2 O và N 2 .

(c) Tổng số nguyên tử trong phân tử X 4 là 22.

(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X 1 cần dùng 5,5 mol khí oxi.

Số phát biểu đúng là

Câu 35 :

X Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, M X < M Y ), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X , Y , Z , T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M , thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp P gồm 3 este X , Y , Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P ) thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,25. Mặt khác, m gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH , thu đượ c hỗn hợp T gồm 2 muối 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O 2 , thu được CO 2 , Na 2 CO 3 và 0,2 mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của Z trong P

Câu 37 :

Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) (X) + HCl ® (X 1 ) + (X 2 ) + H 2 O

(2) (X 1 ) + NaOH ® (X 3 ) ¯ + (X 4 )

(3) (X 1 ) + Cl 2 ® (X 5 )

(4) (X 3 ) + H 2 O + O 2 ® (X 6 ) ¯

(5) (X 2 ) + Ba(OH) 2 ® (X 7 )

(6) (X 7 ) + NaOH ® (X 8 ) ¯ + (X 9 ) + …

(7) (X 8 ) + HCl ® (X 2 ) +…

(8) (X 5 ) + (X 9 ) + H 2 O ® (X 4 ) + …

Biết X 2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X 6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:

(a) Oxi hóa X 1 bằng KMnO 4 trong H 2 SO 4 loãng thu được khí màu vàng lục.

(b) X 5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(c) X 7 có tính lưỡng tính.

(d) X 9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....

Số phát biểu đúng là

Câu 38 :

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO 3 ) 2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 0,3 mol hỗn hợp khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y . Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 1 M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp) với 7,05 gam Cu(NO 3 ) 2 , thu được hỗn hợp Y . Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO 3 và 0,1 mol NaNO 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO. Tỉ khối của T so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp E gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z . Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X , thu được 0,06 mol CO 2 và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T , thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phần trăm khối lượng Y trong E