Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải chi tiết (Đề số 17)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào dưới đây không phải là este?

Câu 2 :

Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

Câu 3 :

Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau:

Câu 4 :

Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp?

Câu 5 :

Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

Câu 6 :

Cho 4 dung dịch: H 2 SO 4 loãng, AgNO 3 , CuSO 4 , AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là

Câu 7 :

Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2 . Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 8 :

Trong số các kim loại: vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là:

Câu 9 :

Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với:

Câu 10 :

Phản ứng nào sau đây là không đúng?

Câu 11 :

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

Câu 12 :

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH 3 ) 3 C-CH 2 -CH(CH 3 ) 2

Câu 13 :

Hòa tan hết 14,58 gam hỗn hợp Zn và Mg vào 500 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2 SO 4 0,4M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 14 :

Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 15 :

Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO 2 . Mặt khác, khi cho 3,4 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:

Câu 16 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 17 :

Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong (H + ) với hiệu suất 75%. Trung hòa hết lượng H + có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO 3 /NH 3 dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị của m là:

Câu 18 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

Câu 19 :

Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH 3 COOCH 3 .

Câu 20 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .

Số phát biểu đúng là

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau đây:

(a). Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b). Chất béo là đieste của glixeron với axit béo.

(c). Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

(f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

Câu 22 :

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là:

Câu 23 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ.

(2). Glucozơ là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

(3). Trong máu người có nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%.

(4). Thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

(5). Sobitol là một hợp chất tạp chức.

(6). Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực.

Tổng số phát biểu đúng là:

Câu 24 :

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là?

Câu 25 :

Cho các phát biểu nào sau đây:

A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

B. Mg cháy trong khí CO 2 ở nhiệt độ cao.

C. Phèn chua có công thức Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O

D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là?

Câu 26 :

Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

Câu 27 :

Cho hỗn hợp A gồm O 2 và Cl 2 tác dụng với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al vừa đủ thì thu được 37,05g chất rắn. Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của Cl 2 và O 2 trong hỗn hợp A là

Câu 28 :

Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al 2 O 3 trong dung dịch gồm KNO 3 và a mol H 2 SO 4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có khối lượng 0,76 gam gồm 2 khí (đều là đơn chất). Giá trị của a là:

Câu 29 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O 2 , thu được V 2 lít khí CO 2 và a mol H 2 O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V 1 , V 2 , a là:

Câu 30 :

Có 4 cốc đựng nước cất (dư) với thể tích như nhau được đánh số theo thứ tự từ 1 tới 4. Người ta cho lần lượt vào mỗi cốc một mol các chất sau (NaCl, HCl, H 3 PO 4 , H 2 SO 4 ). Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

Câu 31 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:

Câu 32 :

Cho Na vào m gam axit hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh thu được 0,896 lít khí H 2 (đktc) và 6,15 và 6,15 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết lượng chất rắn trên vào dung dịch NaOH dư rồi cô cạn. Sau đó, cho một ít CaO vào hỗn hợp rắn trên rồi nung nóng thấy có V lít khí (đktc) một hidrocacbon thoát ra. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:

Câu 33 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(4) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin thu được .

(6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.

(7) Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.

(8) Tripeptit có 3 liên kết peptit.

Số phát biểu đúng là

Câu 34 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch HCl.

(2). Cho Al 2 O 3 vào dung dịch HCl loãng dư

(3). Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư

(4). Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch KHCO 3

(5). Cho hỗn hợp Cu, Fe 3 O 4 tỷ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.

(6). Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2

(7). Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3

(8). Cho Cr vào dung dịch HNO 3 loãng nguội.

(9). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Câu 35 :

Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N 2 . Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3 dư thì khối lượng muối thu được là:

Câu 36 :

Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dừng vừa đủ 4,72 mol O 2 . Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br 2 dư thì thấy có 0,2 mol Br 2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:

Câu 37 :

Cho hỗn hợp gồm 32,0 gam Fe 2 O 3 ; 21,6 gam Ag và 32,0 gam Cu vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X và 52,0 gam chất rắn không tan Y. Lọc bỏ Y, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 38 :

Điện phân (với điện cực tr ơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và X mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,025 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít (đktc) khí H 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thời gian đã điện phân là

Câu 39 :

Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X) C x H y N 2 O 7 và (Y) C n H m N t O 6 . Đốt cháy hết 23,655 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,00125 mol O 2 , sau phản ứng thu được tổng số mol H 2 O và N 2 là 0,915 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, Fe 2 O 3 và CuO, trong đó oxi chiếm 10% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm HCl 0,74M và NaNO 3 0,1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa gam muối trung hoà và 0,448 lít khí N 2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,67 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?