Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải chi tiết (Đề số 11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

C 3 H 5 (OOC-C 17 H 33 ) 3 có tên gọi là

Câu 2 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 lần lượt là

Câu 3 :

Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh là

Câu 4 :

Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là

Câu 5 :

Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng (xúc tác coi như đủ)

Câu 6 :

Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm CO 2 và H 2 O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là

Câu 7 :

Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

Câu 8 :

Các chất hữu cơ đơn chức Z 1 , Z 2 , Z 3 có CTPT tương ứng là CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 . Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z 3 Các chất hữu cơ đơn chức Z 1 , Z 2 , Z 3 có CTPT tương ứng là CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 . Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z 3

Câu 9 :

Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150°C hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với

Câu 10 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

Câu 11 :

Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:

Câu 12 :

Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để xử lí:

Câu 13 :

Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì

Câu 14 :

Al, Al 2 O 3 , Al(OH) 3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

Câu 15 :

Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

Câu 16 :

Thể tích dung dịch KMnO 4 0,1 M cần để phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch FeSO 4 0,5M (trong H 2 SO 4 loãng) là:

Câu 17 :

Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam chất rắn khan là:

Câu 18 :

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe 2 O 3 vào trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0°C. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H 2 là 15,6. Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là

Câu 19 :

Cho hỗn hợp X gồm 2,80 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch Y chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 8,12 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol của Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 trong dung dịch Y tương ứng là

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe 3 O 4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng.

(2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO 3 loãng.

(3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl 3

(4) Sục khí NO 2 vào lượng dư dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là.

Câu 22 :

Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của X là

Câu 23 :

Cho vào một bình kín dung tích không đổi a mol Cl 2 và 1 mol H 2 thì áp suất của bình là 2,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt 80%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là:

Câu 24 :

Mentol là hợp chất hữu cơ có nhiều trong tinh dầu bạc hà. Được dùng trong công nghiệp làm kẹo, thuốc đánh răng, chế thuốc có CTCT như hình vẽ bên cạnh. CTPT của mentol là

Câu 25 :

Cho dãy các chất: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 2 , HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3 . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO 3 /NH 3 dư là:

Câu 26 :

Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 . Hiện tượng xảy ra là:

Câu 27 :

Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH 3 COOH 40% thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:

Câu 28 :

Hỗn hợp X gồm: Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 , Ni(OH) 2 , Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH 3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan?

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là C n H 2n .

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 .

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 .

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 170°C (H 2 SO 4 /đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

Câu 30 :

Cho dãy gồm các chất: Na, O 2 , Cu(OH) 2 , Cu, C 2 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 . Số chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Câu 31 :

Sục V lít CO 2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn?

Câu 32 :

Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , C O 3 2 - S O 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

Câu 33 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(2) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2

(3) Dần khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO 4

(5) Nhiệt phân AgNO 3

(6) Đốt FeS 2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ

(8) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO trong chân không.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 34 :

Có các phát biểu sau:

(1). Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.

(2). Triolein làm mất màu nước brom.

(3). Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(4). Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.

(5). Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.

(6). Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử.

(7). Các peptit đều có phản ứng màu biure.

(8). Tơ capron là tơ bán tổng hợp.

(9). Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt.

Số phát biểu đúng

Câu 35 :

Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở và một este thuần chức (mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần 1,045 mol O 2 thu được N 2 , nước và 0,86 mol CO 2 . Đun lượng X trên với 280 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và m gam hỗn hợp Z gồm bốn muối của (một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic, alanin, glixin và valin). Giá trị của m là:

Câu 36 :

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O 2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2 O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai:

Câu 37 :

Cho 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 750 ml dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M và HCl 0,02M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 38 :

Cho CO dư qua m gam hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, CuO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 thu được hỗn hợp khí Y và 102,64 gam rắn Z. Cho toàn bộ X vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thì thấy 1,16 mol axit tham gia phản ứng và dung dịch sau phản ứng chứa 180,08 gam hỗm hợp muối. Nếu cho X vào dung dịch HNO 3 loãng thì thấy có V lít khí NO (đktc, duy nhất) thoát ra. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây:

Câu 39 :

Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức . Đun nóng 18,76 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có khối lượng 21,16 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 8,512 lít (đktc) khí oxi thu được 8,64 gam H 2 O. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng G trên thì thu được a mol CO 2 . Giá trị a?

Câu 40 :

Hòa tan hết 20,12 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe 3 O 4 , Mg(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,98 mol HCl (dư) thu được dung dịch Y và 1,56 gam khí T gồm NO, N 2 O, H 2 (0,04 mol). Cho Y vào dung dịch chứa 1 mol NaOH (đun nóng nhẹ) thấy có 0,02 mol khí thoát ra và 25,66 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng chỉ chứa hai muối của natri (NaCl và NaAlO 2 ). Số mol HCl dư (có trong Y là)?