Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây sai

Câu 2 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + + OH - H 2 O

Câu 3 :

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al

Câu 4 :

Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H 2 SO 4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H 2 O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO 2 và 7,20 gam H 2 O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là

Câu 5 :

Phương pháp điều chế kim loại Mg là

Câu 6 :

Kim loại Fe không phản ứng với

Câu 7 :

Tên gọi của chất béo có công thức (CH 3 [CH 2 ] 16 COO) 3 C 3 H 5

Câu 8 :

Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là

Câu 9 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 10 :

Chất nào sau đây tan được trong nước

Câu 11 :

Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời

Câu 12 :

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại

Câu 13 :

Nhận xét nào sau đây không đúng

Câu 14 :

Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

Câu 15 :

Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là

Câu 16 :

Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H 2 O và N 2 thu được là

Câu 17 :

Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X , cần vừa đủ 5,6 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 18 :

Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y Z . Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z . Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X

Câu 19 :

Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng

Câu 20 :

Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 21 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa

Câu 22 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Kết thúc thí nghiệm, nhận thấy quỳ tím hoá xanh và trong bình chứa dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. Các chất Y Z lần lượt là

Câu 23 :

Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen

Câu 24 :

Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 25 :

Hai chất rắn X , Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Hòa tan X , Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V 1 lít khí.

Thí nghiệm 2: Hòa tan X , Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V 2 lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan X , Y trong dung dịch NaNO 3 loãng, dư, thu được V 3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ; V 1 > V 2 > V 3 ; c ác thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X , Y lần lượt là

Câu 26 :

Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,4M và KHCO 3 0,6M vào 600 ml dung dịch H 2 SO 4 0,35M thu được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y . Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

Câu 27 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư.

(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.

(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.

Số phát biểu đúng là

Câu 28 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Tỷ lệ x : a có giá trị là

Câu 29 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (M X > M Y ) thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br 2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 30 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) X + NaOH t o Y + Z.

(b) Y + HCl T + NaCl.

(c) Y + NaOH CaO , t o CH 4 + Na 2 CO 3 .

(d) Z + A (là hợp chất của cacbon) T.

Kết luận nào sau đây sai ?

Câu 31 :

Trong phòng thí nghiệm, e tyl axetat được điều chế theo các bước:

Bước 1: Cho 1 ml C 2 H 5 OH, 1 ml CH 3 COOH nguyên chất và 1 giọt H 2 SO 4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70 o C .

Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.

(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.

(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.

(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

Số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu.

(b) Hỗn hợp Al và Na 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(c) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 , sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

(d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường.

(e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất.

(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(b) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH) 2 .

(c) Nhỏ dung dịch phenol vào nước.

(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin, đun nóng nhẹ.

(e) Sục etilen vào dung dịch KMnO 4 .

(g) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng.

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là

Câu 34 :

Hai hidrocacbon mạch hở X Y (24 < M X < M Y < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X Y thu được 13,2 gam CO 2 . Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br 2 dư, thì số mol Br 2 tối đa tham gia phản ứng là

Câu 35 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch FeSO 4 vào dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 .

(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

(d) Cho dung dịch FeSO 4 vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong môi trường H 2 SO 4 .

(e) Nhỏ dung dịch Br 2 vào dung dịch NaCrO 2 trong môi trường NaOH.

(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là

Câu 36 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO 3 ) 2 , Fe, Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO 3 và 0,75 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H 2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH) 2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 2 O 3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 37 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và FeCl 3 vào nước thu được dung dịch X . Điện phân dung dịch X (với các điện cực trở) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là

Câu 38 :

Hỗn hợp Q gồm 3 peptit X , Y Z đều mạch hở và được tạo bởi alanin và glyxin; X Y là đồng phân; M Y < M Z ; trong Q có tỉ lệ khối lượng m O : m N = 52 : 35. Đun nóng hết 0,3 mol Q trong dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam chất rắn khan T . Đốt cháy hết T , thu được 71,76 gam K 2 CO 3 . Biết tổng số nguyên tử oxi trong 3 peptit bằng 17. Phần trăm khối lượng của Z trong Q gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 39 :

Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H 2 . Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H 2 SO 4 0,3M và Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Câu 40 :

Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X , Y , Z (M X < M Y < M Z , Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T ). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O 2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R . Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R