ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;2;0); B(2;3;1) và song song với trục Oz có phương trình là:

Câu 2 :

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai ?

Câu 3 :

Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2 x 4 - 4 x 2 + 1 . Diện tích tam giác ABC

Câu 4 :

Cho tam giác f x = a x 2 + b x + c a 0 , = b 2 - 4 a c . Ta có f x 0 với x R khi và chỉ khi

Câu 5 :

Giải phương trình log 1 3 x 2 - 1 = - 1

Câu 6 :

Tìm phần ảo của số phức z = 1 + 3 i 2 - i 2 + i

Câu 7 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách h từ điểm A(-4;3;2) đến trục Ox là:

Câu 8 :

Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C : x 2 + y 2 + 4 x + 6 y - 12 = 0 có tâm là:

Câu 9 :

Tính lim x + x + 3 4 x 2 + 1 - 2 ?

Câu 10 :

Cho hàm số y = x 3 3 - 2 x 2 + 3 x + 2 3 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

Câu 11 :

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

Câu 12 :

Kí hiệu S 1 , S 2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 , y = 0 , x = - 1 , x = 2 . Chọn khẳng định đúng.

Câu 13 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 2 x - 1 > 243

Câu 14 :

Cho f x = 1 2 x + 1 . Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f(x)?

Câu 15 :

Cho f x = x 2 + 1 k h i x 1 4 x - 2 k h i x < 1 . Tính I = 0 4 f x d x

Câu 16 :

Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

Câu 17 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m - 1 x 4 + 2 m 2 + 1 có một cực trị

Câu 18 :

Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón là:

Câu 19 :

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 20 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + 3 ?

Câu 21 :

Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M(a;b) (a>0) thuộc đường thẳng d : x = 3 + t y = 2 + t và cách đường thẳng : 2 x - y - 3 = 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a+b là:

Câu 22 :

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức f x = 0 , 025 x 2 30 - x trong đó x (miligam) là liệu lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là:

Câu 23 :

Cho các số phức z thỏa mãn z + 1 - i = z - 1 + 2 i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó

Câu 24 :

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 60 ο . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Câu 25 :

Cho hàm số f x = x 3 - x 2 + a x + b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1;2). Tính giá trị 2a-b bằng

Câu 26 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : x - 2 - 2 = y - 1 1 = z 1 song song với mặt phẳng P : 2 x + 1 - 2 m y + m 2 z + 1 = 0 .

Câu 27 :

Tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển biểu thức 2 3 - x 3 n với mọi x 0 biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 2 + n A n 2 = 476 .

Câu 28 :

Từ đồ thị hàm số y = a x 4 + b x 2 + c a 0 được cho dạng như hình vẽ, ta có

Câu 29 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 30 :

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=a, B A C ^ = 120 , cạnh bên A A ' = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB' và BC . ( tham khảo hình vẽ bên )

Câu 31 :

Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ

Câu 32 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn z - 1 + 2 i = 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=z(1+i) là đường tròn

Câu 33 :

Cho 0 1 f 2 x + 1 d x = 12 0 π 2 f sin 2 x sin 2 x d x = 3 . Tính 0 3 f x d x .

Câu 34 :

Hình thang vuông ABCD vuông tại A, B ; gọi O là điểm thuộc AB sao cho OB=2OA, OA=1, góc C O B ^ = 60 và tam giác COD vuông tại O . Kí hiệu V 1 , V 2 là thể tích các khối tròn xoay do tam giác OBC, OAD quay quanh đường thẳng AB . Tìm câu đúng ?

Câu 35 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

Hỏi hàm số y = f x 2 - 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Câu 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ lần lượt là A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a b c 0 thỏa mãn 2 a + b = a b 2 c + 1 - 1 b . Khoảng cách lớn nhất từ O đến mặt phẳng (P) là:

Câu 37 :

Có bao nhiêu số nguyên m 0 ; 2018 để phương trình m + 10 x = m . e x có hai nghiệm phân biệt?

Câu 38 :

Giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x - 2 2 m + 1 3 x + 3 4 m - 1 = 0 có hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 + 2 = 12 thuộc khoảng nào sau đây?

Câu 39 :

Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ; 100 π của phương trình lượng giác sin π 2 + cos x 2 2 + 3 cos x = 3 . Tổng các phần tử của S

Câu 40 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f x - 1 2 x 2 - 2 x là:

Câu 41 :

Cho hàm số y = e a x 2 + b x + c đạt cực trị tại x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e . Tính giá trị của hàm số tại x=2?

Câu 42 :

Cho cấp số cộng u n có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn điều kiện sau

u 1 + u 2 + . . . + u 2018 = 4 u 1 + u 2 + . . . + u 1009

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log 3 2 u 2 + log 3 2 u 5 + log 3 2 u 14 bằng

Câu 43 :

Cho hàm số y = x 3 + a x 2 + b x + c b < 0 . Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt đối xứng qua gốc tọa độ. Giá trị của T=2(ab-c)+3 là:

Câu 44 :

Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác mà A B = 1 , A C = 2 , B A C ^ = 60 ; SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi B 1 , C 1 là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh A , B , C , B 1 , C 1 ?

Câu 45 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3]. Biết rằng diện tích hình phẳng S 1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-x-1 lần lượt là M, m . Tính tích phân - 3 3 f x d x bằng

Câu 46 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 2 . Biết đồ thị hàm số có 2 điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và đường thẳng AB đi qua điểm I 1 ; 1 . Phương trình đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích là:

Câu 47 :

Cho hàm số P : x - y + z - 3 = 0 . Biết đồ thị hàm số có 2 điểm phân biệt A(-1;0;1), B (3;-4;5) Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA+3MB bằng:

Câu 48 :

Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ 3 khối.

Câu 49 :

Cho hình chóp S.ABC A B = a , A C = a 3 , S B > 2 a A B C ^ = B A S ^ = B C S ^ = 90 . Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 11 11 . Tính thể tích khối chóp S.ABC

Câu 50 :

Cho số thực z 1 và số phức z 2 thỏa mãn z 2 - 2 i = 1 z 2 - z 1 1 + i là số thực. Ký hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 - z 2 . Tính giá trị của P = M 2 + m 2 ?