Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải (Đề số 29)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tơ nitron (hay tơ olon) được điều chế từ phản ứng trùng hợp?

Câu 2 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Câu 3 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Câu 4 :

Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

Câu 5 :

Este C 2 H 5 COOC 2 H 5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là

Câu 6 :

Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO 2 K. Công thức cấu tạo của X

Câu 7 :

Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?

Câu 8 :

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X , thấy có kết tủa keo trắng tạo thành và tan lại hoàn toàn. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X ?

Câu 9 :

Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

Câu 10 :

Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là

Câu 11 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

Câu 12 :

Cho 4 kim loại: Cu, Au, Ag, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

Câu 13 :

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

Câu 14 :

Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là

Câu 15 :

Thành phần chính của phâm đạm ure là

Câu 16 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thì thu được m gam kết tủa, giá trị của m là

Câu 17 :

Cho 9,00 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (đun nóng) thu được m gam bạc. Giá trị của m là

Câu 18 :

Thử tính tan trong nước (có chứa chất chỉ thị màu) của một số chất khí cho kết quả như hình vẽ

Những khí nào sau đây thỏa mãn tính chất của khí X ?

Câu 19 :

Cho dãy các chất: NaHCO 3 , FeCl 3 , CO 2 , Fe, Al và BaCl 2 . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

Câu 20 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?

Câu 21 :

Cho 5,9 gam amin ( X ) đơn chức, no, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X

Câu 22 :

Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

Câu 23 :

Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H 2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là

Câu 24 :

Có 4 dung dịch riêng biệt là NaOH, NaHCO 3 , NaHSO 4 và Na 2 CO 3 được đặt tên không biết thứ tự: X , Y , Z , T . Tiến hành thí nghiệm và cho kết quả như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch Ca(OH) 2

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch CaCl 2

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím hoá đỏ

Kết luận nào sau đây đúng?

Câu 25 :

Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C 2 H 5 OH. Biết hiệu suất của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5 o (khối lượng riêng của C 2 H 5 OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là

Câu 26 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 27 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.

(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

(3) Triolein phản ứng với H 2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).

(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO 3 trong NH 3 tạo ra Ag.

(5) H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH là một đipeptit.

(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.

Số nhận xét đúng là

Câu 28 :

Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X

Câu 29 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 30 :

Cho 100 ml dung dịch X chứa các ion: Na + , NH 4 + , CO 3 2- và SO 4 2- tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng thu được 43 gam kết tủa Y và có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn lại 23,3 gam chất rắn không tan. Tổng khối lượng muối có trong 100 ml dung dịch X

Câu 31 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(b) Cho dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch BaCl 2 .

(c) Cho hỗn hợp Na 2 O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.

(d) Dẫn khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 .

(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl 2 và NaHCO 3 .

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ , Mg 2+ .

(b) Na 2 CO 3 là chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit.

(c) Để bảo quản kim loại kiềm nên ngâm vào ancol etylic.

(d) Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O) được dùng làm chất đúc tượng, bó bột trong y tế.

(e) Quặng boxit có thành phần chính là Fe 2 O 3 .

(f) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước.

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (C n H m N 7 O 8 ) và Y (C x H y N 4 O 5 ). Đốt cháy hoàn toàn 13,29 gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O 2 (đktc) thu được khí CO 2 , H 2 O và 2,24 lít khí N 2 . Thủy phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m 1 gam muối của glyxin và m 2 gam muối của alanin. Giá trị của m 1

Câu 34 :

Hòa tan hoàn toàn 19,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Y . Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thì thu được 105,85 gam kết tủa và có 0,56 lít khí NO thoát ra ở đktc (không có ion NH 4 + tạo thành, ion Cl - không bị oxi hóa). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 35 :

Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được 14,336 lít khí CO 2 (đktc) và 5,76 gam H 2 O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y . Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z

Câu 36 :

Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X . Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (không còn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là

Câu 37 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O 2 (đktc) thu được khí CO 2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của p là

Câu 38 :

Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Mg và MgCO 3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO 4 và 0,32 mol HNO 3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al 2 O 3 trong hỗn hợp X