Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải (Đề số 28)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho các cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau: (a) Fe 2 O 3 và CuO (1 : 1), (b) Fe và Cu (2 : 1), (c) Zn và Ag (1 : 1), (d) Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1 : 1), (e) Cu và Ag (2 : 1), (g) FeCl 3 và Cu (1 : 1). Số cặp chất không tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư là

Câu 2 :

Trong nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là

Câu 3 :

Cho các polime sau: nilon-6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon, tơ lapsan, polietilen, polibutađien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

Câu 4 :

Hợp chất NH 2 -CH(CH 3 )-COOH có tên thường là

Câu 5 :

Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là

Câu 6 :

Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H 2 O ở nhiệt độ thường?

Câu 7 :

Chất X có công thức phân tử là C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng thu được 1 mol chất Y và 2 mol chất Z . Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được chất T . Cho T phản ứng với HCl thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Câu 8 :

Cho các chất: etilen, axit metacrylat, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6 H 5 OH), CO 2 , SO 2 , saccarozơ, fructozơ. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

Câu 9 :

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2 SO 4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 10 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Chọn phát biểu đúng về thí nghiệm trên?

Câu 11 :

Hỗn hợp E gồm 3 este X , Y Z đơn chức mạch hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm 2 muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no đơn chức. Cho F tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E

Câu 12 :

Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

Câu 13 :

Khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH) 2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

Câu 14 :

Cho các chất Ca(OH) 2 , HCl, H 2 SO 4 , CH 3 OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất tác dụng được với alanin trong điều kiện thích hợp là

Câu 15 :

Cho các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), CH 3 NH 2 (2), CH 3 NHCH 3 (3), C 2 H 5 NH 2 (4), NH 3 (5). Thứ tự tăng dần lược bazơ của các chất trên là

Câu 16 :

Hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X , Y và Gly-Ala-Gly (trong đó X , Y có cùng số liên kết peptit và đều được tạo thành từ alanin và valin, M X > M Y ) có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 1. Đốt cháy hoàn toàn 76,08 gam hỗn hợp A cần 4,356 mol O 2 và sinh ra 10,2144 lít N 2 (đktc). Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y

Câu 17 :

Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kỳ nào?

Câu 18 :

Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là

Câu 19 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic cần vừa đủ V lít O 2 (đktc) thu được 0,3 mol CO 2 và 5,4 gam H 2 O. Giá trị của V là

Câu 20 :

Chất nào dưới đây là chất không điện li?

Câu 21 :

Chất nào dưới đây không là este?

Câu 22 :

Cho phát biểu sau:

(a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.

(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.

(f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

Câu 23 :

Cho Na, Zn, Fe, Cu, dung dịch Fe(NO 3 ) 3 , dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch AgNO 3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Cấu hình electron của nguyên tử crom (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 5 4s l .

(b) Các kim loại từ Cu về đầu dãy điện hóa đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III).

(c) Đinh thép để lâu ngày trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

(d) Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch natri đicromat, dung dịch chuyển từ màu cam sang màu vàng.

(e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cu 2+ , Zn 2+ .

(f) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO 3 loãng, nguội.

Số phát biểu đúng là

Câu 25 :

Cho các chất: Al(OH) 3 , Cr 2 O 3 , SO 2 , CrO 3 , Al 2 O 3 , NH 4 Cl, CaO, P 2 O 5 , Cr(OH) 3 , SiO 2 , ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với NaOH là

Câu 26 :

Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO 3 ) 2 0,6M và FeCl 3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y . Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N +5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (m X - m Y ) gần nhất

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là

Câu 28 :

Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?

Câu 29 :

Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?

Câu 30 :

Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là

Câu 31 :

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3 ) 3 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,06 mol NaNO 3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 O và H 2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư và X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 32 :

Cho các phát biểu:

(1) Nhôm là một kim loại lưỡng tính. (2) CrO 3 là oxit lưỡng tính.

(3) Al 2 O 3 là oxit lưỡng tính. (4) Al(OH) 3 là hiđoxit lưỡng tính.

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X

Câu 34 :

Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO 4 , dung dịch HNO 3 loãng dư, khí Cl 2 . Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là

Câu 35 :

Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO 3 . Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử khác của N +5 ). Biết lượng HNO 3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là

Câu 36 :

Chất tác dụng với H 2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?

Câu 37 :

Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 thu được hỗn hợp Y . Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z . Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H 2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là