Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải (Đề số 25)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 3,6 g a m Mg tác dụng hết với dung d ch HNO 3 (dư), sinh ra V lít khí NO ( ở đktc , s ản ph m khử duy nhất). Giá trị của V là

Câu 2 :

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?

Câu 3 :

Thành phần chính của quặng photphorit là

Câu 4 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Câu 5 :

Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?

Câu 6 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

Câu 7 :

Số oxi hóa của nitơ trong HNO 3

Câu 8 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

Câu 9 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:

Chất Y không thể là

Câu 10 :

Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?

Câu 11 :

Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau;

- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X ).

Phát biểu không đúng là

Câu 12 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

Câu 13 :

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 14 :

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?

Câu 15 :

Số liên kết σ (xi c h m a ) có tr o ng m i phân t e t ilen l à

Câu 16 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai ?

Câu 17 :

Cho c ph á t b iể u s a u:

( a ) Đi n p h â n du n g dị c h N a Cl (đ i n c c trơ ) , thu được khí H 2 ca to t .

(b) Cho C O dư qua hỗn h ợp Al 2 O 3 và CuO đun n ó n g , thu đ ư ợc Al và Cu.

( c ) Nhú n g thanh Zn v à o dung d c h c hứa Cu S O 4 và H 2 S O 4 , c ó x u t h i n ă n mòn đ i n hó a .

(d) Kim l o i có nhi t độ nóng c h y th p nh t là H g , kim l o i d n đi n tốt n h t l à A g .

( e ) Cho du n g dị c h A g N O 3 dư v à o dung dị c h Fe C l 2 , thu được c h t r n g ồm Ag v à A g Cl.

S ố ph á t b i u đúng là

Câu 18 :

Poli m e nào sau đây đư c tổ ng h p bằng phản ứng trùng ngưn g ?

Câu 19 :

Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin

Câu 20 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 21 :

Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng C n H 2n+3 N và amino axit Y có công thức dạng C m H 2m+1 O 2 N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y ). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là

Câu 22 :

Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin; lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

Câu 23 :

Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N 2 O và N 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X , thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là

Câu 24 :

Cho m g a m Mg v à o dung d ịc h c h a 0 , 1 m ol A g N O 3 v à 0, 2 5 m ol C u ( NO 3 ) 2 , sa u m ột t h i g ia n t hu đ ượ c 19,44 g a m k ế t t ủa v à dung d ịc h X c h a 2 m uố i . T ác h lấ y k ế t t a , t h ê m tiế p 8,4 g a m bột sắ t v à o dung d ịc h X , sa u k hi c p h n ng ho à n t n t hu đ ư c 9,3 6 g a m k ế t t a . Gi á trị của m

Câu 25 :

Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br 2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H 2 O và V lít CO 2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của V, a và b là

Câu 26 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X , Y , Z , T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I 2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br 2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO 3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 27 :

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2 O 3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) 3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

Giá trị của m là

Câu 28 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y . Chia Y làm ba phần bằng nhau:

- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100 ml.

- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.

- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.

Giá trị của m là

Câu 29 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Câu 30 :

Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H 2 . Giá trị của V là

Câu 31 :

M là hỗn hợp gồm ancol X ; axit cacboxylic Y ( X , Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo bởi X , Y . Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau:

+ Đốt cháy hết phần 1 thu được 55,275 gam CO 2 và 25,425 gam H 2 O.

+ Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol X và muối khan T . Đốt cháy hoàn toàn T được 15,9 gam Na 2 CO 3 và 46,5 gam hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O. Oxi hóa lượng ancol X thu được ở trên bằng lượng dư CuO, đun nóng được anđehit P . Cho P tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 được 153,9 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 32 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO 4 và KCl vào H 2 O, thu được dung dịch Y . Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2 O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X

Câu 33 :

Cho e ste đa c hức X ( c ó c ông thức ph â n tử C 6 H 10 O 4 ) tác dụng với dung dịch N a O H , thu được s n ph m g ồm một muối c ủa a x it cac bo x y l i c Y v à một a n c ol Z . B iết X khô n g c ó p h n ứ n g tr á n g b ạc . S c ông thức cấ u tạo phù hợp c ủa X

Câu 34 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(b) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl 3 .

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H 2 O (dư).

(f) Sục khí Cl 2 (dư) vào dung dịch FeCl 2 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là

Câu 35 :

Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 , thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z . Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư), thu được 3,192 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 , ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z , thu được kết tủa T . Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X