Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải (Đề số 20)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Crom (VI) oxit (CrO 3 ) thuộc loại

Câu 2 :

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl (dư) tạo ra chất khí?

Câu 3 :

Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là

Câu 4 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?

Câu 5 :

Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

Câu 6 :

Chất không có phản ứng thủy phân là

Câu 7 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?

Câu 8 :

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ . Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng dung dịch chất nào sau đây?

Câu 9 :

Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng

Câu 10 :

Cho các chất sau: Al, Fe(OH) 3 , Al 2 O 3 , NaHCO 3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là

Câu 11 :

Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O?

Câu 12 :

Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl 2 . Kim loại R

Câu 13 :

Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K 2 O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là

Câu 14 :

Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Câu 15 :

Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên tố R

Câu 16 :

Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

Câu 17 :

Cho phản ứng: Fe(NO 3 ) 3 t ° X + NO 2 + O 2 . Chất X

Câu 18 :

Cho m gam P 2 O 5 v à o du n g d c h c h a 0,1 mol N a OH và 0,05 mol K O H, thu đư ợc du n g dị c h X . Cô c n X , thu được 8 , 56 g a m h ỗn hợp c h t r n kh a n. Giá trị c ủa m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 19 :

Hợp chất mạch hở X , có công thức phân tử C 4 H 8 O 3 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z . Ancol Z hòa tan được Cu(OH) 2 . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X

Câu 20 :

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm glyxin và alanin?

Câu 21 :

Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít khí H 2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 trong X

Câu 22 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 ;

(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) bị xước đến sắt trong không khí ẩm;

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4 ;

(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là

Câu 23 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:

Khí X

Câu 24 :

Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

Câu 25 :

Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X , thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X

Câu 26 :

Ch o c dun g dịc h sau : HCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , Na 2 SO 4 . S dun g dịc h c dụn g đượ c vớ i dun g dịc h Fe( NO 3 ) 2 l à

Câu 27 :

Cho các chất: valin, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, triolein, anilin, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

Câu 28 :

Cho các chất: C 2 H 5 OH; CH 3 COOH; C 2 H 2 ; C 2 H 4 . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH 3 CHO bằng một phản ứng?

Câu 29 :

Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của mỗi chất . Chất có điện trở suất càng lớn thì độ dẫn điện của chất đó càng kém. Cho X , Y , Z , T là các kim loại trong số bốn kim loại sau: Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở suất của các kim loại như sau:

Kim loại

X

Y

Z

T

Điện trở suất (Ω.m), ở 20 0 C

2,82.10 -8

1,72.10 -8

1,00.10 -7

1,59.10 -8

Kim loại Y

Câu 30 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X t ° , c h â n k h ô n g Y + H C L Z + T X . Cho các chất: Fe(OH) 2 , Mg(OH) 2 , CaCO 3 , Fe(NO 3 ) 3 . Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là

Câu 31 :

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K 2 O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch X trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào X , kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m là

Câu 32 :

Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung dịch X (không có muối NH 4 NO 3 ). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z . Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2 O 3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T . Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm Fe(NO 3 ) 3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 33 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.

(c) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.

(d) Metylamin làm xanh giấy quỳ ẩm.

(e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Câu 34 :

Hợp chất hữu cơ X (thành ph n nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y . Cô cạn Y , thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H 2 O. Nung nóng Z trong O 2 (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,3 mol CO 2 ; 0,7 mol H 2 O và Na 2 CO 3 . Biết X không có phản ứng tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối lớn hơn trong Z

Câu 35 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch MgCl 2 ;

(b) Điện phân nóng chảy NaCl;

(c) Cho luồng khí CO đi qua bột Al 2 O 3 nung nóng;

(d) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 .

Số thí nghiệm tạo sản phẩm có kim loại là

Câu 36 :

Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit (đều mạch hở). Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O 2 (dư), thu được m gam CO 2 . Giá trị của m là