Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải ( đề số 16 )

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là

Câu 2 :

Chất nào dưới đây chứa CaCO 3 trong thành phần hóa học?

Câu 3 :

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là

Câu 4 :

Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br 2

Câu 5 :

Axit nào sau đây là axit béo?

Câu 6 :

Kim loại Cu không phản ng với ch t nào sau đây trong dung d ịc h ?

Câu 7 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

Câu 8 :

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

Câu 9 :

Cho 4 d ung dịch : HCl, AgNO 3 , NaNO 3 , NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?

Câu 10 :

Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được bốn mol bạc

Câu 11 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO 2 , 0,125 mol H 2 O và 0,015 mol N 2 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng được số gam muối là:

Câu 12 :

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

Câu 13 :

Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp

Câu 14 :

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

Câu 15 :

Cho sơ đ chuy n hoá: Glucoz ơ X Y CH 3 COOH. Hai chấ t X, Y l n l ượ t là

Câu 16 :

Cho các p hát b i ểu nào sau đây :

A . Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

B. Mg cháy trong khí CO 2 ở nhiệt độ cao.

C . Phèn chua có công thức Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là ?

Câu 17 :

Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

Câu 18 :

Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là

Câu 19 :

Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 40 0 thu được là

Câu 20 :

Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH 2 CH 3 , triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br 2 là?

Câu 21 :

Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3 H 11 N 3 O 6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là

Câu 22 :

Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

Câu 23 :

Biết X là este có công thức phân tử là C 4 H n O 2 . Thực hiện dãy chuyển hóa X + N a O H , t ° Y A g N O 3 / N H 3 Z + N a O H C 2 H 3 O 2 N a . CTCT nào sau đây phù hợp với X?

Câu 24 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2 .

(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

Số phát biểu đúng là

Câu 25 :

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, chỉ thu được V lít khí N 2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

Câu 26 :

Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO 3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?

Câu 27 :

Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 8 H 10 O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

Câu 28 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 x (mol) và Al 2 (SO 4 ) 3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

Câu 29 :

Cho các chất sau: NaHCO 3 , Al, (NH 4 ) 2 CO 3 , Al 2 O 3 , ZnO, Sn(OH) 2 , Cr(OH) 3 , Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:

Câu 30 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.

(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.

(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.

(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.

(7). Dùng H 2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.

Tổng số phát biểu đúng là:

Câu 31 :

Cho các thí nghiệm sau:

(1). Cho NO 2 vào dung dịch NaOH. (2). Cho HCl vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7

(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 (4). Cho BaCl 2 vào dung dịch K 2 CrO 4

(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và HCl (6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.

Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Câu 32 :

Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 33 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O 2 (đktc) thu được CO 2 và 4,95 gam H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (M X >M Y và n X <n Y ) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O 2 . Tỷ số n X :n Y là?

Câu 34 :

Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO 4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:

Câu 35 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe , Mg, Fe 2 O 3 và Fe(NO 3 ) 2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO 3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845 ) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe 2 O 3 có trong X là:

Câu 36 :

Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (M X <M Y ) cần dùng 0,855 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?

Câu 37 :

X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là?