Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Hóa học có lời giải ( đề số 12 )

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

Câu 2 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

Câu 3 :

Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng

Câu 4 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?

Câu 5 :

Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

Câu 6 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

Câu 7 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

Câu 8 :

Thành phần chính của quặng cromit là

Câu 9 :

Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

Câu 10 :

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

Câu 11 :

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là

Câu 12 :

Thành phần chính của quặng đolomit là

Câu 13 :

Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là

Câu 14 :

Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là

Câu 15 :

Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là

Câu 16 :

Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40 o (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C 12 H 22 O 11 + H 2 O 4C 2 H 5 OH + 4CO 2 . Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 17 :

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

Câu 18 :

Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng:

Ở ống nghiệm nào có hản ứng tráng bạc:

Câu 19 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba 2+ + SO 4 2- → BaSO 4 ?

Câu 20 :

Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

Câu 21 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;

(b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 ;

(c) Dẫn khí H 2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;

(d) Cho kim loại K vào lượng dư dung dịch CuSO 4 ;

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 22 :

Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với X (không kể đồng vị phân hình học)

Câu 23 :

Cho CrO 3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch X có màu da cam.

(b) Dung dịch Y có màu vàng.

(c) Dung dịch Y oxi hóa được Fe 2+ trong dung dịch thành Fe 3+ .

(d) Muối của Cr trong X và Y có số oxi hóa của Cr khác nhau.

Số phát biểu đúng là

Câu 24 :

Cho các polime sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(etylen terephtalat), polibutađien, poliisopren. Số polime thiên nhiên là

Câu 25 :

Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R 2 CO 3 và NaHCO 3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 26 :

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 , thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18 mol H 2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

Câu 27 :

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O 2 (đktc), thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H 2 O. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2 O và một chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng ở nhiệt độ thường, thu được chất hữu cơ Z. Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.

(e) Cho NaHCO 3 vào dung dịch CaCl 2 đun nóng.

(g) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch NaHSO 4 .

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là

Câu 29 :

Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl 4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 30 :

Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH) 2 , thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H 2 SO 4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H 2 SO 4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là

Câu 31 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm;

(b) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;

(c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất lỏng, rất độc;

(d) Tinh bột là thực phẩm quan trọng cho con người;

(e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu xanh lam;

(g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol.

Số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của t là

Câu 33 :

Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al 2 O 3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H 2 . Cho 60 ml dung dịch mol HCl 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Nếu cho 130 ml dung dịch HCl 1M vào Y thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na trong X là

Câu 34 :

Thực hiện phản ứng tổng hợp brombenzen trong bình cầu theo sơ đồ:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nếu không có bột sắt và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì phản ứng trên không xảy ra.

(b) Do phản ứng sinh ra khí HBr nên cần có ống dẫn khí HBr vào dung dịch NaOH.

(c) Brom benzen sinh ra trong phản ứng là chất lỏng.

(d) Nếu không dùng brom nguyên chất mà dùng nước brom và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thường thì không sinh ra brombenzen.

(e) Quá trình phản ứng có sinh ra p-đibrombenzen.

Số phát biểu đúng là

Câu 35 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .

(b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]).

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO 3 .

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl 3 .

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2 .

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 .

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Câu 36 :

X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < M X < M Y ); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2 . Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br 2 . Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (M A < M B ). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 và FeCO 3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3 , tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 38 :

Cho hỗn hợp E gồm muối X (C 5 H 16 O 3 N 2 ) và muối Y (C 4 H 12 O 4 N 2 ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T (M Z < M T ) và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T là

Câu 39 :

Cho sơ đồ phản ứng ở nhiệt độ thường:

N a C l c ó m à n g n g ă n đ i n p h â n d u n g d c h X + F e C l Y + O 2 + H 2 O Z + H C l T + C u C u C l 2

Hai chất X,T lần lượt là