Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (P14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là

Câu 2 :

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là U M N , khoảng cách MN = D. Công thức nào sau đây là không đúng?

Câu 3 :

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hò a. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là:

Câu 4 :

Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

Câu 5 :

Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 6 :

Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

Câu 7 :

Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0 , 1026 μ m . Lấy h = 6 , 625 . 10 34 J s , e = 1 , 6 . 10 19 C c = 3 . 10 8 m / s . Năng lượng của phôtôn này bằng

Câu 8 :

Cho phản ứng hạt nhân Z A X + p 52 138 T e + 3 n + 7 β + . A và Z có giá trị

Câu 9 :

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là

Câu 10 :

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

Câu 11 :

Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i = 4 cos 2 π f t + π 2 A (f > 0). Đại lượng f được gọi là:

Câu 12 :

Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:

Câu 13 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ ω > 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:

Câu 14 :

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:

Câu 15 :

Số nuclôn có trong hạt nhân C 6 14 là:

Câu 16 :

Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?

Câu 17 :

Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200 ° C thì phát ra:

Câu 18 :

Hạt nhân U 92 235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

Câu 19 :

Biết cư ng độ âm chuẩn là 10 12 W / m 2 . Khi cưởng độ âm tại một điểm là 10 4 W / m 2 thì mức cưởng độ âm tại điểm đó bằng:

Câu 20 :

Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3 . 10 8 m / s thì có bước sóng là:

Câu 21 :

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

Câu 22 :

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:

Câu 23 :

Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị là:

Câu 24 :

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một ph a. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:

Câu 25 :

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173 , 2 r a d / s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượ c. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:

Câu 26 :

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khá c. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:

Câu 27 :

Chất phóng xạ pôlôni P 84 210 o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:

Câu 28 :

Cho phản ứng hạt nhân: L 3 7 i + H 1 1 H 2 4 e + X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5 , 2.10 24 M e V . Lấy N A = 6 , 02.10 23 m o l 1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:

Câu 29 :

Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24 V , điện trở trong r =1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R =5,5 Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:

Câu 30 :

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B 0 cos 2 π .10 8 t + π 3 ( B 0 > 0 , t tính bằng s). Kể từ lúc t=0, thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:

Câu 31 :

Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 c m 2 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4 , 5.10 2 T . Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:

Câu 32 :

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá tri của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 33 :

Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

Câu 34 :

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 c m , chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 00 ± 0 , 01 s . Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

Câu 35 :

Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hò a. Gọi l 1 , s 01 , F 1 l 2 , s 02 , F 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3 l 2 = 2 l 1 , 2 s 02 = 3 s 01 . Tỉ số F 1 F 2 bằng:

Câu 36 :

Một vật dao động theo phương trình x = 5 cos 5 π t π 3 c m t tính bằng s). Kể từ t=0, thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2 , 5 c m lần thứ 2017 là:

Câu 37 :

Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f=15 cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu.

Câu 38 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 π t + π 3 V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V 1 , V 2 V 3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:

Câu 39 :

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là: I 0 = 10 12 W / m 2 . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Cho D 1 , D 2 D 3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D 1 D 2 phương trình x 12 = 3 3 cos ω t + π 2 c m . Dao động tổng hợp của D 2 D 3 có phương trình x 23 = 3 cos ω t . Dao động D 1 ngược pha với dao động D 3 . Biên độ của dao động D 2 có giá trị nhỏ nhất là: