Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải ( Đề 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đồ thị hàm y = x 4 2 x 2 + c có đồ thị như hình bên khi đó

Câu 2 :

Cho hàm số y = x có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

Câu 3 :

Hàm số y = e x có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

Câu 4 :

Phương trình đường thẳng d: x = 2 + 4 t y = 6 t z = 1 + 2 t . Đi qua điểm?

Câu 5 :

Tất cả các giá trị của a để hàm số y = x 3 + x 2 + a x đồng biến trên R

Câu 6 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là

f ' ( x ) = ( x 1 ) 2 ( x + 2 ) 3 ( 3 x ) . Khi đó số điểm cực trị của hàm số là

Câu 7 :

Cho đồ thị (C). y = a x + b x + 2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k = - 1 . Khi đó a 2 + b 2 bằng

Câu 8 :

Cho log 5120 80 = x . log x 2. log 5 x + 1 log x 3. log 3 4. log 5 x + x log 5 x + 1 giá trị của x là

Câu 9 :

Đạo hàm của hàm số y = x + 1 9 x

Câu 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình 5 log 1 3 x 2 x < 1

Câu 11 :

Giá trị tích phân I = 0 1 x 3 + 6 x 2017 . x 2 + 2 d x

Câu 12 :

Cho tích phân

0 1 3 x 2 2 x + ln 2 x + 1 d x = b ln a c với a, b, c là các số hữu tỉ, thì a +b + c bằng

Câu 13 :

Cho hàm số f x = 1 x 2 1 x 2 . Tìm nguyên hàm của hàm số g t = cos t . f , với t π 2 ; π 2 \ 0

Câu 14 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa z 2 i < 5

Câu 15 :

Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 + z 2 20 = 0 . Khi đó tổng T = 1 z 1 2 + 1 z 2 2 + 1 z 3 2 + 1 z 4 2 là.

Câu 16 :

Cho lăng trụ tứ giác đều A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A'BC ) bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ là

Câu 17 :

Cho hình nón có độ dài đường cao là a 3 , bán kính đáy là a . Số đo của góc ở đỉnh là.

Câu 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3 ; 2 ; 5 và đường thẳng ( d ) x = 8 + 4 t y = 5 2 t z = t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm ( A ) lên đường thẳng ( d ).

Câu 19 :

Gọi S là miền giá trị của hàm số y = sin 2 2 x + 3 sin 4 x 2 cos 2 2 x sin 4 x + 2 . Khi đó số phần tử nguyên thuộc S là

Câu 20 :

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.

Câu 21 :

Cho hàm y = f(x) thỏa mãn xy ' = y ylnx 1 . Khi đó f(x) bằng

Câu 22 :

Cho cấp số cộng u n thỏa mãn u 2 u 3 + u 5 = 10 u 4 + u 6 = 26 . Tính S = u 1 + u 4 + u 7 + ... + u 2017

Câu 23 :

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi P : y = x 2 , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P : y = x 2 , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng S 2 . Khi đó S 1 S 2 bằng

Câu 24 :

Biết giá trị của tích phân 0 π 2 ln 1 + sin x 1 + cos x 1 + cos x d x = a ln 2 + b ; a, b là các số hữu tỉ. Khi đó a 3 + b 2 bằng là

Câu 25 :

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa 1 z + 1 i 2 là hình vành khăn. Diện tích S của hình vành khăn là bao nhiêu ?

Câu 26 :

Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn z + 2 i 1 = z + i . Mô dun của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) là

Câu 27 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a , một mặt phẳng α cắt các cạnh A A ' , B B ' , C C ' , D D ' lần lượt tại M , N , P , Q . Biết A M = 1 3 a , C P = 2 5 a

. Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là

Câu 28 :

Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác A B C . A 1 B 1 C 1 đều cạnh 2a, điểm A 1 cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên A A 1 tạo với mặt phẳng đáy một góc α . Thể tích khối trụ A B C . A 1 B 1 C 1 bằng 2 3 a 3 . Giá trị của α là.

Câu 29 :

Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D '

A B = A D = 2 a , A A ' = 4 a . Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của A A ' , B B ' , C C ' , D D ' . Biết hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể V T V C tích giữa khối cầu và khối trụ là.

Câu 30 :

Cho mặt cầu S : x 2 2 + y 2 + z + 1 2 = 14 . Mặt cầu (S) cắt trục Oy tại A, B y A < y B . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B là

Câu 31 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu S m : x 2 + y 2 + z 2 2 m x + 4 m y 2 z + 4 m 2 + 6 m 4 = 0 . Để tâm mặt cầu cách mặt phẳng x + 2 y + 2 z 2 = 0 một khoảng bằng 3 thì m bằng.

Câu 32 :

Số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π của phương trình tan x + sin x + tan x sin x = 3 tan x là.

Câu 33 :

Tính tổng S = C 2007 0 C 2007 2006 + C 2007 1 C 2006 2005 + C 2007 2 C 2005 2004 + ... + C 2007 2006 C 1 0

Câu 34 :

Cho hàm số f x = 1000 x 1 + x 2 x 2 1 k h i x > 1 2 a x khi x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?

Câu 35 :

Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tai P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là

Câu 36 :

Cho đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d . Chọn khẳng định sai

Câu 37 :

Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M , vị trí M cách vị trí đường OE 125 m và cách đường OH 1km. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M , biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng.

Chọn vị trí A B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

Câu 38 :

Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là 8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ tiết kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền tiết kiệm xấp xỉ 51 triệu?

Câu 39 :

Tìm giá trị của tham số m sao cho y = x 3 3 x + 2 C và d: y = m x + 2 giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích

Câu 40 :

Cho các số phức z thỏa mãn z = 7 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = 3 + 4 i z ¯ + i + 5 là một đường tròn có bán kính bằng.

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABC với A B = S A = a , tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.

Câu 42 :

Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết A B = 2 a , A D = a . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho A M = a 2 , cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC

Câu 43 :

Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật có chiều cao h. Biết trong đó, có 8 viên bi có cùng bán kính là r = 2, viên bi còn lại có bán kính là R = 4, và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là

Câu 44 :

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng x + y 2 z + 1 = 0 và hai điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 2 ; 3 ; 0 . Quỹ tích điểm M trên (P) để diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là

Câu 45 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0 ; 1 ; 1 ) , B ( 3 ; 0 ; 1 ) , C ( 0 ; 21 ; 19 ) và mặt cầu S : x 1 2 + y 1 2 + z 1 2 = 1 . Điểm M a ; b ; c là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T = 3 M A 2 + 2 M B 2 + M C 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c

Câu 46 :

Tính tổng S = 1 1 3 C n 1 + 1 5 C n 2 1 7 C n 3 + ... + 1 n 2 n + 1 C n n