Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hàm số y = x 3 3 x 2 9 x + 4 đạt cực trị tại x 1 x 2 thì tích các giá trị cực trị bằng:

Câu 2 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I 2 ; 3 ; 4 đi qua A 4 ; 2 ; 2 là:

Câu 3 :

Với x > 0 , ta có x π . x 2 : x 4 π 4 bằng :

Câu 4 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn 4 ; 3 và có đồ thị trên đoạn 4 ; 3 như sau:

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số bằng:

Câu 5 :

Cho số phức z = a + b i . Phương trình nào sau đây nhận z và z ¯ làm nghiệm:

Câu 6 :

Trong mặt phẳng cho 2018 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2018 điểm đã cho?

Câu 7 :

Cho hàm số f x = 1 2 x k h i x > 0 cos x k h i x 0 . Tính I = π 2 1 f x d x .

Câu 8 :

Cho a; b; c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Câu 9 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1 ; 2 ; 0 và có vectơ pháp tuyến n 4 ; 0 ; 5 có phương trình là:

Câu 10 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = 2 ; 3 ; 5 ; b = 0 ; 3 ; 4 ; c = 1 ; 2 ; 3 . Tọa độ vectơ n = 3 a + 2 b c là:

Câu 11 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = 2 2 x .

Câu 12 :

Hàm số y = 1 3 x 3 + 2 x 2 + 5 x 44 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 13 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt phẳng đối xứng nào?

Câu 14 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 2 x y = x 2 + 4 x .

Câu 15 :

Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn log 1 3 z 2 + 2 4 z 2 1 > 1. Khi đó x ; y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

Câu 16 :

Tập xác định của hàm số y = log 1 3 x 3 1

Câu 17 :

Hàm số y = 1 3 x 3 + m + 1 x 2 + m + 1 x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi:

Câu 18 :

Tìm m để đồ thị hàm số y = m + 1 x 5 m 2 x m có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1

Câu 19 :

Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’D’ bằng :

Câu 20 :

Cho I = 0 1 2 x m 2 d x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để I + 3 0 ?

Câu 21 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm M 2 ; 0 ; 3 và vuông góc với mặt phẳng α : 2 x 3 y + 5 z 4 = 0. Phương trình chính tắc của là:

Câu 22 :

Cho hàm số y = ax 4 + b x 2 + c c 0 có đồ thị sau:

Xét dấu a ; b ; c

Câu 23 :

Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm f ' x = x 1 x 2 x + 1 3 x + 2 4 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

Câu 24 :

Cho hình hộp đứng A B C D . A ' B ' C ' D ' . Xét tất cả các hình bình hành có đỉnh là đỉnh của hình hộp đó. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành mà mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)?

Câu 25 :

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7 x + 1 = 1 7 x 2 2 x 3

Câu 26 :

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là :

Câu 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d : x = 5 + t y = 2 + t z = 4 + 2 t t và mặt phẳng P : x y + 2 z 7 = 0 bằng:

Câu 28 :

Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2 là một nửa đường tròn đường kính 5 x 2 bằng :

Câu 29 :

Cho hình nón có đường sinh bằng 2a và góc ở đỉnh bằng 90 ° . Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng 60 ° . Khi đó diện tích thiết diện là :

Câu 30 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng b. Biết góc giữa hai đường chéo AC’ và A’B bằng 60 o , tính b theo a.

Câu 31 :

Cho một hình thang cân ABCD có cạnh đáy A B = 2 a , C D = 4 a , cạnh bên A D = B C = 3 a . Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.

Câu 32 :

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 x + 1 sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành

Câu 33 :

Cho hàm số y = x + x 2 + 1 , khi đó giá trị của P = 2 x 2 + 1 . y ' bằng:

Câu 34 :

Tìm m để phương trình x 4 5 x 2 + 4 = log 2 m có 8 nghiệm thực phân biệt

Câu 35 :

Cho hai đường thẳng chéo nhau

d 1 : x 3 1 = y + 1 1 = z 4 1 d 2 : x 2 2 = y 4 1 = z + 3 4 .

Phương trình đường vuông góc chung của d 1 d 2 là:

Câu 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M 1 ; 1 ; 2 song song với mặt phẳng P : x y z 1 = 0 và cắt đường

d : x + 1 2 = y 1 1 = z 1 3 , thẳng phương trình của là:

Câu 37 :

Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' , và một điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (AB’D’). Cắt hình hộp bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện là :

Câu 38 :

Với n là số nguyên dương, gọi a 3 n 3 là hệ số của x 3 n 3 trong khai triển thành đa thức của x 2 + 1 n x + 2 n . Tìm n để a 3 n 3 = 26 n .

Câu 39 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là Δ A B C vuông cân ở B, A C = a 2 , S A = a S A A B C . Gọi G là trọng tâm Δ S B C , một mặt phẳng α đi qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng :

Câu 40 :

Cho hai số thực b ; c c > 0 . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình z 2 + 2 b z + c = 0 , tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).

Câu 41 :

Cho a ; b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông. Trong đó c b 1 c + b 1 . Kết luận nào sau đây là đúng ?

Câu 42 :

Một vật di chuyển trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại vật chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đên hàng phần trăm).

Câu 43 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị C m của hàm số y = x 4 m x 2 + 2 m 3 có 4 giao điểm với đường thẳng y = 1 , có hoành độ nhỏ hơn 3.

Câu 44 :

Cho hai số phức z 1 ; z 2 thỏa mãn điều kiện 2 z 1 ¯ + i = z 1 ¯ z 1 2 i z 2 i 10 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 1 z 2 ?

Câu 45 :

Cho log 7 12 = x ; log 12 24 = y log 54 168 = a x y + 1 b x y + c x trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S = a + 2 b + 3 c

Câu 46 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình :

s inx 2019 c os 2 x 2018 cos x + m 2019 sin 2 x + m 2 + 2 m cos x 2018 = cos x s inx + m có nghiệm thực

Câu 47 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 5 ; 0 ; B 3 ; 3 ; 6 và đường thẳng d : x = 1 + 2 t y = 1 t z = 2 t . Một điểm M thay đổi trên d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác ABM là :

Câu 48 :

Bạn An có một tâm bìa hình tròn như hình vẽ. An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng để làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.