Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề 12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với công sai bằng 1 là

Câu 2 :

Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số y = x + 3 x 2 x m có đúng hai đường tiệm cận?

Câu 3 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều A B C . A 1 B 1 C 1 có cạnh đáy bằng 2, độ dài đường chéo của các mặt bên bằng 5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( A 1 B C ) ( A B C )

Câu 4 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 2 ( m x ) m đồng biến trên khoảng ( 1 ; 2 ) ?

Câu 5 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ( 3 ; 0 ; 0 ) , B ( 0 ; 2 ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; 1 ) được viết dưới dạng a x + b y 6 z + c = 0 . Giá trị của T = a + b c

Câu 6 :

Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log a b = 3 2 , log c d = 5 4 . Nếu a c = 9 , thì b d nhận giá trị nào?

Câu 7 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z 10 + 2 i = z + 2 14 i z 1 10 i = 5 ?

Câu 8 :

Giả sử 1 - x + x 2 = a o + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n s = a 0 + a 2 + a 4 + ... + a 2 n

Câu 9 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB

Câu 10 :

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A ( 1 ; 7 ; 8 ) , B ( 2 ; 5 ; 9 ) sao cho khoảng cách từ điểm M ( 7 ; 1 ; 2 ) đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là n = ( a ; b ; 4 ) . Giá trị của tổng a + b

Câu 11 :

Với n là số nguyên dương, đặt S n = 1 1 2 + 2 1 + 1 2 3 + 3 2 + ... + 1 n n + 1 + ( n + 1 ) n . Khi đó, lim S n bằng

Câu 12 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 2 x + 6 y + 8 z 599 = 0 Biết rằng mặt phẳng ( α ) : 6 x 2 y + 3 z + 49 = 0 cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm là điểm P ( a ; b ; c ) và bán kính đường tròn (C) r . Giá trị của tổng S = a + b + c + r

Câu 13 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0 ; 2018 sao cho ba số 5 x + 1 + 5 1 x , a 2 , 25 x + 25 x , theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?

Câu 14 :

Cho hình lăng trụ đứng A B C . A 1 B 1 C 1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= 4, BC=6; chiều cao của lăng trụ bằng 10. Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh B B 1 , A 1 B 1 , B C . Thể tích của khối tứ diện C 1 K M N

Câu 15 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4 . Gọi AM, AN lần lượt là chiều cao các tam giác SAB SAC. Thể tích khối tứ diện AMNC

Câu 16 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = 2, SB = 6, SC = 9. Độ dài cạnh SD

Câu 17 :

Ba quả bóng dạng hình cầu có bán kính bằng 1 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P) . Mặt cầu (S) bán kính bằng 2 tiếp xúc với ba quả bóng trên. Gọi M là điểm bất kì trên (S), MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) . Giá trị lớn nhất của MH

Câu 18 :

Trong không gian Oxyz , cho tam giác OAB với O ( 0 ; 0 ; 0 ) , A ( 1 ; 8 ; 1 ) , B ( 7 ; 8 ; 5 ) . Phương trình đường cao OH của tam giác OAB

Câu 19 :

Cho tứ diện ABCD biết AB=BC=CA=4, AD=5, CD=6, BD=7. Góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng

Câu 20 :

Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S 1 và mặt cầu ngoại tiếp là S 2 . Một hình lập phương ngoại tiếp S 2 và nội tiếp trong mặt cầu S 2 . Gọi r 1 , r 2 , r 3 lần lượt là bán kính các mặt cầu ( S 1 ) , ( S 2 ) , ( S 3 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 21 :

Từ các chữ số thuộc tập hợp S = 1 , 2 , 3 , ... , 8 , 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6?

Câu 22 :

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình

sin x x 2 + 6 + cos π 2 + 80 x 2 + 32 x + 332 = 0 ?

Câu 23 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên x 0 ; 2018 , ta có f ( x ) > 0 f ( x ) . f ( 2018 x ) = 1 . Giá trị của tích phân I = 0 2018 1 1 + f ( x ) d x

Câu 24 :

Cho x, y là các số thực thỏa mãn ( x 3 ) 2 + ( y 1 ) 2 = 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 y 2 + 4 x y + 7 x + 4 y 1 x + 2 y + 1

Câu 25 :

Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z 1 2 i + z 3 4 i + z 5 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b

Câu 26 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , gọi H 1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 , y = x 2 4 , x = 4 , x = 4

H 2 là hình gồm tất cả các điểm ( x,y ) thỏa x 2 + y 2 16 , x 2 + ( y 2 ) 2 4 , x 2 + ( y + 2 ) 2 4.

Cho H 1 H 2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 27 :

Cho hàm số y = x m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?