Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho hàm số $y = {{2x - 3} \over {4 - x}}$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Câu 2

Cho hàm số $y = x^2$. Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:

Câu 3

Phương trình ${\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0$ có tập nghiệm là:

Câu 4

Biết ${\log _9}5 = a$. Khi đó giá trị của ${\log _3}5$ được tính theo a là :

Câu 5

Xét hàm số f(x) có $\int {f(x)\,dx = F(x) + C} $. Với a, b là các số thực và $a \ne 0$, khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

Câu 6

Biến đổi $\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} $thành $\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } $. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

Câu 7

Tập hợp các điểm biểu diễn thỏa mãn $|z| = |1 + i|$ là :

Câu 8

Cho z = 2i – 1 .Phần thực và phần ảo của $\overline z $ là;

Câu 9

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là:

Câu 10

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, AA′ = c. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của A'B' và B'C'. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp D'.DMN và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là: 

Câu 11

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $3{\rm{ cm}}$, trục $OO' = 8{\rm{ cm}}$ và mặt cầu đường kính $OO'$. Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

Câu 12

Tung độ của điểm $M$ thỏa mãn $\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow j  - \overrightarrow i  + \overrightarrow k $ là:

Câu 13

Hàm số $y = {\left( {9{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}$ có tập xác định là :

Câu 14

Tính đạo hàm của hàm số $y = \root 3 \of {{x^4} + 1} $ .

Câu 15

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu $\int\limits_1^5 {f(x)\,dx = 2\,,\,\,\int\limits_1^3 {f(x)\,dx = 7} } $ thì $\int\limits_3^5 {f(x)\,dx} $ có giá trị bằng bao nhiêu ?

Câu 16

Cho tích phân $I = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} $ , nếu đặt $\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right.$ thì:

Câu 17

Cho hình chóp S.ABCD. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. khi đó tỉ số về thể tích: $\dfrac{{{V_{S.A'B'C;}}}}{{{V_{S.ABC}}}}$ được tính bằng:

Câu 18

Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước $a,\,2a,\,2a$ bằng

Câu 19

Điểm $N$ là hình chiếu của $M\left( {x;y;z} \right)$ trên trục tọa độ $Oz$ thì:

Câu 20

Cho mặt cầu bán kính $5{\rm{ cm}}$và một hình trụ có bán kính đáy bằng $3{\rm{ cm}}$ nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

Câu 21

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10$ trên [- 2 ; 2] là:

Câu 22

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

Câu 23

Biết $\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } $. Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

Câu 24

Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = {2^{2x}}{.3^x}{.7^x}$.

Câu 25

Nghịch đảo của số phức z = 1 – 2i là:

Câu 26

Căn bậc hai của số a = - 5 là:

Câu 27

Một mặt cầu có bán kính bằng $10{\rm{ cm}}$. Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu $8{\rm{ cm}}$ cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

Câu 28

Gọi $G\left( {4; - 1;3} \right)$ là tọa độ trọng tâm tam giác $ABC$ với $A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)$. Tìm tọa độ điểm $C$.

Câu 29

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3$ có ba điểm cực trị.

Câu 30

Hàm số $y = \sqrt {8 + 2x - {x^2}} $ đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

Câu 31

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ${\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0$. Giá trị biểu thức $P = {x_1}^2 + {x_2}^2$ bằng bao nhiêu ?

Câu 32

Phương trình ${\log _2}({x^2} - 2x + 3) = 1$ có mấy nghiệm ?

Câu 33

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = \sqrt x  - x$ và trục hoành.

Câu 34

Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}$.

Câu 35

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?

Câu 36

Cho biểu thức $A = i + {i^2} + {i^3} + ... + {i^{99}} + {i^{100}}$. Giá trị của A là:

Câu 37

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

Câu 38

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

Câu 39

Cho tứ diện $ABCD$ có $AD \bot \left( {ABC} \right)$, $DB \bot BC$, $AB = AD = BC = a$. Kí hiệu ${V_1}$, ${V_2}$, ${V_3}$ lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác $ABD$ khi quay quanh $AD$, tam giác $ABC$ khi quay quanh $AB$, tam giác $DBC$ khi quay quanh $BC$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 40

Cho tứ diện $ABCD$ có $A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),$$\,D\left( {0;0;3} \right)$. Tọa độ trọng tâm tứ diện $G$ là:

Câu 41

Số điểm cực trị của hàm số $y = {(x - 1)^{2019}}$ là

Câu 42

Số giao điểm của đường thẳng y= x + 2 và đồ thị hàm số $y = {{3x - 2} \over {x - 1}}$ là

Câu 43

Cho $f(x) = \dfrac{{{e^x}}}{{{x^2}}}$. Đạo hàm f’(1) bằng :

Câu 44

Rút gọn biểu thức ${b^{{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\,\,(b > 0)$, ta được:

Câu 45

Nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}$  là:

Câu 46

Tính tích phân $\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} $ ta được kết quả là :

Câu 47

Cho hai số phức ${z_1} =  - 3 + 4i\,,\,\,{z_2} = 4 - 3i$. Mô đun cảu số phức $z = {z_1} + {z_2} + {z_1}.{z_2}$ là :

Câu 48

Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A (4 ; 0), B(1 ; 4), C(1 ; - 1). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biêt rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 49

Cho các mệnh đề sau:

a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.

d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Số mệnh đề đúng là?

Câu 50

Cho hai điểm $A$, $B$ phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua $A$ và $B$ là