Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 22)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 x- z+1=0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:

Câu 2 :

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z = 2 3 i 4 i 3 + 2 i ?

Câu 3 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x 5 x + 3 là:

Câu 4 :

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho O A = 3 k i . Tìm tọa độ điểm A ?

Câu 5 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập x ác định của nó?

Câu 6 :

Một hình nón có diện tích x ung quanh bằng 2π (cm 2 ) và bán kính đáy r = 1 2 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là

Câu 7 :

lim x 2 x 2 + 4 x 5 x + 12 bằng

Câu 8 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 1 2 x > 1 125

Câu 9 :

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 +6z+13=0 trong đó z 1 là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức w=z 1 +2z 2 .

Câu 10 :

Cho mặt cầu (S): ( x- 1) 2 +(y - 2) 2 +(z - 2) 2 =9 và mặt phẳng (P): 2 x- y - 2z+1=0 thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz . Biết (P) và S x q theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r . Tính r .

Câu 11 :

Tính a+b+c , biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a , b , c để 2 3 4 x + 2 ln xdx = a + b ln 2 + c ln 3 . Giá trị của a+b+c bằng

Câu 12 :

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 x 13.6 x + 9.4 x = 0 ?

Câu 13 :

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

Câu 14 :

Tích vô hướng của hai véctơ a 2 ; 2 ; 5 , b 0 ; 1 ; 2 trong không gian bằng

Câu 15 :

Cho hàm số f x = 3 x + a 1 khi x 0 1 + 2 x 1 x khi x > 0 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x =0.

Câu 16 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. Biết 0 2 x . f x 2 d x = 2 , hãy tính I = 0 4 f x d x .

Câu 17 :

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 3 z + 4 = 0 . Tính w = 1 z 1 + 1 z 2 + i z 1 z 2 .

Câu 18 :

Cho F x = a x ln x + b là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + ln x x 2 , trong đó a , b . Tính S=a+b .

Câu 19 :

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

Câu 20 :

Tìm m để hàm y = cos 3 x 9 cos x m có tập x ác định.

Câu 21 :

Cho số phức z = x + y i ( x , y ) thỏa mãn z 5 5 i = 2 2 . Tìm P=x+ 2 y sao cho |z| nhỏ nhất.

Câu 22 :

Cho tích phân I = 1 2 x 3 3 x 2 + 2 x x + 1 d x = a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 23 :

Biết rằng phương trình (z+3)(z 2 - 2z+10)=0 có ba nghiệm phức là z 1 , z 2 , z 3 . Giá trị của z 1 + z 2 + z 3 bằng

Câu 24 :

Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn 3 x 5 + 96 = c x f t d t với mỗi x , trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Câu 25 :

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = 6 x 2 + 13 x + 11 2 x 2 + 5 x + 2 và thỏa mãn F (2)=7. Biết rằng F 1 2 = 5 2 + a ln 2 + b ln 5 , trong đó a , b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a b .

Câu 26 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;2), B(2; - 2;1), C( - 2;0;1) và mặt phẳng (α) có phương trình 2 x +2y+z - 3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (α) sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 27 :

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i = z z ¯ + 2 i

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 + y 5 2 + z 3 2 = 27 và đường thẳng d : x 1 2 = y 1 = z 2 2 . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) là a x + b y z + c = 0 thì

Câu 29 :

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn - 4 là giao điểm của đường thẳng y= x +7 với đồ thị (C) của hàm số y = 2 x 1 x + 1 . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox , Oy lần lượt tại E , F . Khi đó tam giác OEF ( O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:

Câu 30 :

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x 2 sin x cos x + 3 lần lượt là:

Câu 31 :

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x 6 y + m = 0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α : x + 2 y 2 z 4 = 0 β : 2 x y z + 1 = 0 . Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn AB=8 khi:

Câu 32 :

Cho hàm số f ( x ) = x 3 - (2m+1) x 2 +3m x- m có đồ thị (C m ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc ( - 2018;2018] để đồ thị (C m ) có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

Câu 33 :

Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính x ác suất để người đó mở được cửa phòng học.

Câu 34 :

Cho dãy số (u n ) thỏa mãn 2 u 1 + 1 + 2 3 u 2 = 8 log 3 1 4 u 3 2 4 u 1 + 4 u n + 1 = 2 u n với mọi n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để S n = u 1 + u 2 + ... + u n > 500 100 bằng

Câu 35 :

Cho hàm số y = f ( x ) x ác định trên R, có đồ thị của hàm số f ’( x ) và đường thẳng y= -x như hình bên. Hàm số h x = f x 3 3 + x 3 3 2 2 đồng biến trên:

Câu 36 :

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f ' x 2018 f x = 2018 x 2017 e 2018 x f (0)=2018. Tính giá trị f (1).

Câu 37 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 + y 1 2 + z 2 = 4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.

Câu 38 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 có đồ thị (C) và điểm M(m; - 4).Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ - 10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

Câu 39 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0 ; π 2 , biết 0 π 2 f 2 x 2 2 f x . sin x π 4 d x = 2 π 2 . Tính tích phân I = 0 π 2 f x d x .

Câu 40 :

Cho hàm số f x = m 2018 + 1 x 4 + 2 m 2018 2 m 2 3 x 2 + m 2018 + 2019 , với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y = f x 2018

Câu 41 :

Cho hàm số f x = 2 x m x + 2 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max 0 ; 2 f x + 2 min 0 ; 2 f x 4 . Hỏi trong đoạn [ - 30;30] tập S có bao nhiêu số nguyên?

Câu 42 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thỏa mãn cos α = 1 3 . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

Câu 43 :

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM=2MA’, NB’=2NB, PC=PC’. Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A’B’C’MNP. Tính tỷ số V 1 V 2 .

Câu 44 :

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 cos x + 3 m f cos x + 2 m 10 = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π 3 ; π

Câu 45 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. Hàm số y = f ’( x ) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f 2 sin x 2 sin 2 x < m nghiệm đúng với mọi x 0 ; π khi và chỉ khi

Câu 46 :

Cho hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 3 i + 5 = 2 i z 2 1 + 2 i = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2 i z 1 + 3 z 2 .

Câu 47 :

Cho hàm số h = 2 V 3 liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]. Phương trình f x 3 3 x 2 = 3 m + 4 1 m có bao nhiêu nghiệm thực?

Câu 48 :

Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 x 2 y + y x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y .

Câu 49 :

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 x + 5 = f 2 x + 3 có ba nghiệm phân biệt là

Câu 50 :

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 o . Biết AB=5, AC=8, BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng