Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 23)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 4,35 gam chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , phản ứng kết thúc thu được m gam Ag, lượng Ag này tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). X là chất nào trong các chất sau đây

Câu 2 :

Khi đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam một loại cacbohidrat cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 108,9 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O. Giá trị của V là

Câu 3 :

Cho cân bằng hóa học xảy ra trong bình kín: H 2 (k) + I 2 (k) ⇌ 2HI (k), ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch dưới tác động nào sau đây?

Câu 4 :

Nung nóng từng cặp chất trong bình kín (1) Fe + S (r); (2) Fe 2 O 3 + CO (k); (3) Pt + O 2 (k); (4) Cu + Cu(NO 3 ) 2 (r); (5) Cu + KNO 3 (r); (6) Al + NaCl (r). Những phản ứng có sự oxi hóa kim loại là

Câu 5 :

Lấy 1,0 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25% thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 28,286 % về khối lượng. Tên gọi của X là

Câu 6 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất hữu cơ Z, Y tác dụng với dung dịch axit H 2 SO 4 sinh ra Na 2 SO 4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

Câu 7 :

Este X có công thức phân tử C 7 H 12 O 4 , khi cho 3,2 gam X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thì thu được một ancol A và 3,56 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là

Câu 8 :

Cho phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O trong phản ứng đó, tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là

Câu 9 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 3,27 gam chất X bởi 0,45 lít dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thu được 3,69 gam muối của axit đơn chức và một lượng ancol Y. Khi hóa hơi Y thu được 0,336 lít (đktc). Công thức cấu tạo của X là

Câu 10 :

Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu trong dung dịch X chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng bạc. Dung dịch X có thể là dung dịch

Câu 11 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu 12 :

Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh

Câu 13 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : CO 2 + OH - → HC O 3 -

Câu 14 :

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?

Câu 15 :

Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi và được dung sản xuất một loại tơ tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 16 :

Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 4 → C 2 H 2 → C 2 H 3 Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

Câu 17 :

Cho m 1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là

Câu 18 :

Tên gọi của este HCOOC 2 H 5

Câu 19 :

Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol hỗn hợp gồm etan, propan và etilen thu được 2,3 mol CO 2 và 52,2 gam H 2 O. Cũng lượng hỗn hợp trên làm mất màu vừa đúng V lít nước Brom 2M. Giá trị của V bằng

Câu 20 :

Cho 1,78 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 21 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

Câu 22 :

Cho 31,6 gam kali pemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc, dư, đun nóng với hiệu suất phản ứng đạt 90%. Thể tích Cl 2 (đktc) sinh ra là

Câu 23 :

Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch axit H 2 SO 4 loãng dư. Phản ứng tạo ra khí H 2 có thể tích (đktc) là

Câu 24 :

Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X cần 3,5V lít oxi, sau phản ứng thu được 3,0 lít CO 2 và 2,0 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X có khả năng tạo kết tủa bạc trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư. Công thức cấu tạo của X là

Câu 25 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Protien bị thủy phân nhờ xúc tác axit

(2) Protein đơn giản được tạo nên nhờ các chuỗi polipeptit kết hợp lại với nhau

(3) Amino axit có tính chất lưỡng tính

(4) Đipeptit có phản ứng màu Biure

(5) Glyxin không làm đổi màu quỳ tím

(6) Anilin làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu đúng là:

Câu 26 :

Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

Câu 27 :

Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra khỏi dung dịch 672ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:

Câu 28 :

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là

Câu 29 :

Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được một muối C 17 H 33 COONa. X là

Câu 30 :

Dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ?

Câu 31 :

Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau

- Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H 2 (đktc)

- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H 2 . Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là:

Câu 32 :

Ancol acrylic và phenol đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?

Câu 33 :

Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Fe và 0,1 mol Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 1M (loãng). Phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích dung dịch HNO 3 tối thiểu cần cho phản ứng là

Câu 34 :

Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3 ) 3 , MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO 3 và 0,5 mol H 2 SO 4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X gần với giá trị nào sau đây nhất ?

Câu 35 :

Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Chất rắn D tác dụng với HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là

Câu 36 :

Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Cu và x mol Fe vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,85 gam kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 3,2 gam hốn hợp hai chất rắn. Giá trị của m là

Câu 37 :

Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là

Câu 38 :

Cho hỗn hợp X gồm hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit no đơn chức và ancol etylic tác dụng hết với kim loại kali tạo 13,44 lít H 2 (đktc). Mặt khác nếu lấy nửa hỗn hợp X đun nóng, xúc tác H 2 SO 4 đậm dặc thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 31,5 gam este. Công thức phân tử các axit trong hỗn hợp X là:

Câu 39 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ lệ mol (1 : 4), sau phản ứng thu được 5,376 lít CO 2 (đktc) và 2,52 gam H 2 O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 thu được 22,42 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là

Câu 40 :

Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna