Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 17

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).$ Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).

Câu 2

Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

Câu 3

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0$ vô nghiệm.

Câu 4

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Tính $\left| {\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {AB} } \right|.$

Câu 5

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có $A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).$ Tam giác ABC nhận $G\left( { - 1;3} \right)$ làm trọng tâm. Tính T = 2a + b. 

Câu 6

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2$ đồng biến trên R. Tính số phần tử của S.

Câu 7

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x - 1} + \dfrac{1}{{x + 4}}.$

Câu 8

Cho $\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b $ có $\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .$ Tính $\left| {\overrightarrow a - 5\overrightarrow b } \right|.$

Câu 9

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?

Câu 10

Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : ${x^2} + 3x - 10 = 0.$ Tính giá trị $P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.$

Câu 11

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Câu 12

Cho tam giác đều ABC. Tính góc $\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).$

Câu 13

Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt {2x - 3} = x - 3$ là : 

Câu 14

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ${x^2} - 4x + 6 + m = 0$ có ít nhất 1 nghiệm dương.

Câu 15

Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?

Câu 16

Số nghiệm phương trình $\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0$

Câu 17

Tập nghiệm của phương trình $\dfrac{{\left| {1 - x} \right|}}{{\sqrt {x - 2} }} = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 2} }}$ là :

Câu 18

Xác định hàm số bậc hai $y = {x^2} + bx + c,$ biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =  - 2 và đi qua đi $A\left( {1; - 1} \right).$

Câu 19

Tính tổng $\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} .$

Câu 20

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?

Câu 21

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn $\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|.$

Câu 22

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ${m^2}\left( {x + m} \right) = x + m$ có tập nghiệm R?

Câu 23

Cho $\cos x = \dfrac{1}{2}.$ Tính biểu thức $P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x.$

Câu 24

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá $\left( {x \in {\mathbb{Z}^ + }} \right)$ thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là $480 - 20x\,\left( {gam} \right).$ Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?

Câu 25

Cho $A = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right);\,\,B = \left[ { - 2;5} \right].$ Tính $A \cap B.$ 

Câu 26

Giải hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + y + z = 1\\2x - y + z = 4\\x + y + 2z = 2\end{array} \right.$ ta được nghiệm là:

Câu 27

Chọn khẳng định đúng.

Câu 28

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

Câu 29

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 30

Cho phương trình $\dfrac{{16}}{{{x^3}}} + x - 4 = 0$. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình đã cho?

Câu 31

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A\left( { - 1;2} \right)$$B\left( {3; - 1} \right)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow {BA} $

Câu 32

Hàm số $y = \sqrt {1 - x} $ có tập xác định là

Câu 33

Parabol (P) có phương trình $y = a{x^2} + bx + c$ có đỉnh I(1;2) và đi qua điểm M(2;3). Khi đó giá trị của a, b, c là

Câu 34

Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?

Câu 35

Giải phương trình $\left| {x - 1} \right| = 4$ được tập nghiệm

Câu 36

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Câu 37

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)$ cho điểm M thỏa mãn $\overrightarrow {OM} = - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j .$ Tọa độ của M là:

Câu 38

Tìm tập nghiệm của phương trình $\sqrt {4x + 1} + 5 = 0.$

Câu 39

Gọi (a; b; c) là nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}5x + y + z = 5\\x - 3y + 2z = 11\\ - x + 2y + z = - 3\end{array} \right..$ Tính ${a^2} + {b^2} + {c^2}.$

Câu 40

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm $A\left( {m; - 1} \right),\,\,B\left( {2;\,\,1 - 2m} \right),\,\,C\left( {3m + 1; - \dfrac{7}{3}} \right).$ Biết rằng có hai giá trị ${m_1},\,\,{m_2}$ của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính ${m_1} + {m_2}.$