Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12
Cài đặt đề thi
Chưa xem
Đã trả lời
Bạn có thể thử làm lại bài thi lần nữa
Trả lời đúng
Trả lời sai
Câu đúng
Câu sai
Điểm của bạn là
0
Làm lại lần nữa
Làm đề khác
Danh sách câu hỏi
Bấm vào ô số để xem câu hỏi
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
9
-
10
-
11
-
12
-
13
-
14
-
15
-
16
-
17
-
18
-
19
-
20
-
21
-
22
-
23
-
24
-
25
-
26
-
27
-
28
-
29
-
30
-
31
-
32
-
33
-
34
-
35
-
36
-
37
-
38
-
39
-
40
-
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là
Lời giải :
Do \({x^2} + 1 \ne 0\forall x \in \mathbb{R}\) nên hàm số có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\) .
Chọn A
Câu 2
Tập xác định của hàm số $y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.$ là
Lời giải :
Tập xác định của hàm số là \(D = \left[ { - 2; - 1} \right) \cup \left[ { - 1;1} \right] \cup \left( {1;3} \right) \)\(\;= \left[ { - 2;3} \right)\) .
Chọn C
Câu 3
Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi
Vậy \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
Chọn A
Câu 12
Tìm mệnh đề sai
Lời giải :
Tồn tại x=0 sao cho x2=0.
Chọn đáp án D
Câu 13
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1$”
Lời giải :
Áp dụng: Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in X,P(x)\)” là mệnh đề “\(\forall x \in X,\overline {P(x)} \) “.
Ta có: Phủ định của mệnh đề \(\exists x \in R,3x = {x^2} + 1\) là \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\).
Chọn D
Câu 14
Cho phương trình $2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
Lời giải :
Phương trình \(2{x^2} - x = 0\) có hai nghiệm \(x = 0,x = \dfrac{1}{2}\) .
Phương trình (A) có hai nghiệm \(x = 0,x = \dfrac{1}{2}\) .
Phương trình (B) có ba nghiệm \(x = 0,x = \dfrac{1}{2},x = - \dfrac{1}{2}\) .
Phương trình (C) có một nghiệm ( kép) \(x = \dfrac{1}{2}\) .
Phương trình (D) có ba nghiệm \(x = 0,x = \dfrac{1}{2},x = 5\) .
Chọn C
Câu 15
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
Lời giải :
Phương trình (A) có hai nghiệm \(x = - 1,x = - 2\)
Phương trình (B) vô nghiệm vì là phương trình bậc hai có biệt số \(\Delta < 0\) .
Phương trình (C) có nghiệm \(x = {\rm{ }}0\).
Phương trình (D) có nghiệm, chẳng hạn \(x = {\rm{ }} - 1\).
Chọn B
Câu 16
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?
Lời giải :
Hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
Gọi (G) là đồ thị hàm số.
+ \(f\left( 0 \right) = - 1 \ne 1 \Rightarrow A \notin \left( G \right)\) .
+ \(\dfrac{1}{2} \notin D \Rightarrow B \notin \left( G \right)\).
+ \(1 \notin \mathbb{R} \Rightarrow C \notin \mathbb{R}\).
+ \(f\left( 2 \right) = \dfrac{1}{3} \Rightarrow D \in \left( G \right)\).
Chọn D
Câu 17
Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng
Lời giải :
Hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\) có tập xác định \(D = \mathbb{R}\) là tập đối xứng.
Ta có \(f\left( 1 \right){\rm{ }} = {\rm{ }}0,{\rm{ }}f\left( { - 1} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}2\).
Suy ra \(f\left( { - 1} \right) \ne f\left( 1 \right)\) . Vậy \(f\left( x \right)\) không phải là hàm chẵn.
Chọn D
Câu 31
Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
Lời giải :
Khi tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x – 3 sang phải 2 đơn vị, rồi xuống dưới 1 đơn vị thì được đồ thị hàm số \(y = 2\left( {x - 2} \right) - 3 - 1 = 2x - 8\) .
Chọn C
Câu 32
Tập hợp các giá trị của m để phương trình $mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0$ vô nghiệm là
Lời giải :
Phương trình \(mx - m = 0\) vô nghiệm khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{array}{l}m = 0\\m \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \) .
Chọn A
Câu 33
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó