Loading [MathJax]/jax/element/mml/optable/BasicLatin.js

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 11

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tam thức bậc hai f(x)=(12)x2+(542)x32+6

Câu 2

Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x27x9 nhận giá trị âm là

Câu 3

Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Câu 4

Tam thức bậc hai (x)=x2+(51)x5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Câu 5

Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để f(x)0,xR là

Câu 6

Tìm tập xác định của hàm số y=x22x+125x2?

Câu 7

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x26x+50x28x+12<0 là?

Câu 8

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x12x4+1x24x+30 là

Câu 9

Tập nghiệm của bất phương trình x2017>2017x là

Câu 10

Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn xx1<1100 là

Câu 11

Tập nghiệm của bất phương trình (3x21)x2+1<0 là

Câu 12

Bất phương trình 2x53>x32 có tập nghiệm là

Câu 13

Tập nghiệm của bất phương trình x1<1 là

Câu 14

Bất phương trình x22x+5+x12 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 15

Bất phương trình 3x1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

Câu 16

Tập nghiệm của bất phương trình |43x|8 là 

Câu 17

Bất phương trình |x5|4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

Câu 18

Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f(x)=|2x5|33 không dương?

Câu 19

Giá trị nhỏ nhất của y=4x43x2+9x2;x0 là

Câu 20

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x

Câu 21

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y+1=2(x2+y+3). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

Câu 22

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và f(x)=ax2+bx+c0 với mọi xR. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F = \frac{{4a + c}}{b}.

Câu 23

Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn {a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức S = {a^2} + {b^2} + {c^2} lần lượt là:

Câu 24

Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}} có giá trị nhỏ nhất bằng:

Câu 25

Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = {x^3} + {y^3} + {z^3} + 3\left( {\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y} + \sqrt[3]{z}} \right) bằng:

Câu 26

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

Câu 27

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A\left( {\frac{7}{4};3} \right)B\left( {1;2} \right) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

Câu 28

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng \Delta :x + y = 0 và trục hoành. 

Câu 29

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 - t \end{array} \right. và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.

Câu 30

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x - 3y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

Câu 31

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng {\Delta _1}:x + 2y - 3 = 0 và {\Delta _2}:2x - y + 3 = 0.

Câu 32

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right. và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

Câu 33

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. 

Câu 34

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

Câu 35

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \Delta :ax + by + c = 0 và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc \Delta. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 36

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng \Delta :y = x một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:

Câu 37

Đường thẳng \Delta tạo với đường thẳng d:x + 2y - 6 = 0 một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

Câu 38

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o

Câu 39

Đường thẳng \Delta đi qua giao điểm của hai đường thẳng {d_1}:2x + y - 3 = 0 và {d_2}:x - 2y + 1 = 0 đồng thời tạo với đường thẳng {d_3}:y - 1 = 0 một góc 45o có phương trình:

Câu 40

Cho hai đường thẳng {d_1}:3x + 4y + 12 = 0 và {d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.. Tìm các giá trị của tham số  để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng {45^0}.