Processing math: 100%

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 06

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 3x3y+4=0?

Câu 2

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;1), B(1;2), C(3;4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?

Câu 3

Miền nghiệm của bất phương trình x+2+2(y2)<2(1x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

Câu 4

Xét góc lượng giác (OM,OA)=α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox,Oy và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

Câu 5

Cho hai đường thẳng Δ1:a1x+b1y+c1=0Δ1:a2x+b2y+c2=0 trong đó a21+b210,a22+b220. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 6

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2+y24x5=0. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Câu 7

Hệ bất phương trình {2x>02x+1>x2 có tập nghiệm là

Câu 8

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình tham số {x=1+2ty=4+t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng Δ

Câu 9

Gọi D=[a;b] là tập xác định của hàm số y=(25)x2+(1575)x+25105. Khi đó M=a+b2 bằng 

Câu 10

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

Câu 11

Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác  có số đo 750. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối N có số đo bằng

Câu 12

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng Δ1:2x5y+15=0Δ2:{x=52ty=1+5t. Tính góc φ giữa Δ1Δ2

Câu 13

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:3x+4y+10=0 và điểm M(3;1). Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng Δ

Câu 14

Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây là sai? 

Câu 15

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {x23x+20x210 là 

Câu 16

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?

Câu 17

Tập nghiệm của bất phương trình |x+1||x2|3

Câu 18

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;1), B(1;1), C(5;3). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ΔABC

Câu 19

Tập xác định của bất phương trình x+1(x2)2<x+1 là 

Câu 20

Tập nghiệm của bất phương trình (2x+8)(1x)>0 có dạng (a;b). Khi đó ba bằng 

Câu 21

Cho góc α thỏa mãn sinα=1213π2<α<π. Tính cosα

Câu 22

Cho đường thẳng d1:5x3y+5=0d2:3x+5y2=0. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 

Câu 23

Bất phương trình mx>3 vô nghiệm khi

Câu 24

Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2x120

Câu 25

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? 

Câu 26

Bất phương trình 32x<1 có tập nghiệm là 

Câu 27

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x3|1 bằng

Câu 28

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3;2) có hệ số góc k=2.

Câu 29

Cho tam thức bậc hai f(x)=x2bx+3. Với giá trị nào của b thì f(x)=0 có nghiệm?

Câu 30

Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?

Câu 31

Cho biết tanα=2. Tính giá trị P=cos2αsin2α được: 

Câu 32

Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình {x2+3x(x+1)2xm<0 có nghiệm là 

Câu 33

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)>0 đúng xR là 

Câu 34

Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song Δ1:3x+2y3=0Δ2:3x+2y+2=0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó.

Câu 35

Bất phương trình x+4x+24xx22 có tập nghiệm S=[a;b],a<b. Tính P=a2019+b2019.

Câu 36

Bất phương trình x1>x2+x3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

Câu 37

Đơn giản biểu thức P=cos(απ2)+sin(απ),αR ta được 

Câu 38

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x6)(x2)(x+2)(x1)>0 là 

Câu 39

Giá trị lớn nhất M của biểu thức F(x;y)=x+2y trên miền xác định bởi hệ {0y4x0xy10x+2y100

Câu 40

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3xy1=0d2:x+y2=0. Đường tròn có tâm I(a;b),a>0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2;1). Khi đó, a thuộc khoảng