Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Hoá Học lớp 10 online - Mã đề 06

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là

Câu 2

Trong hợp chất H2S, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

Câu 3

Nhận xét nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?

Câu 4

Số oxi hóa của nitrogen trong NO3- là

Câu 5

Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2

Câu 6

Số oxi hoá của Al trong NaAlH4 là

Câu 7

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

Câu 8

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là

Câu 9

Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

Câu 10

Trong phản ứng tạo thành magnesium chloride từ đơn chất: Mg + Cl2 → MgCl2. Kết luận nào sau đây đúng?

Câu 11

Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?

Câu 12

Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:

NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là

Câu 13

Cho phương trình hóa học:

aZn + bH2SO4 (đặc) → cZnSO4 + dH2S­ + fH2O.

Giá trị của b trong phương trình hóa học trên là

Câu 14

Cho 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO (đkc) thu được là (coi NO là sản phẩm khử duy nhất)

Câu 15

Cho các phản ứng sau:

(1) Phản ứng trung hoà acid – base: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l).

(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 16

Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do

Câu 17

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 18

Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì

Câu 19

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là

Câu 20

Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:

CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g)                     ${\Delta _r}H_{298}^0 = - 283,0kJ$      

Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,479 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu?

Câu 21

Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):

P (s, đỏ) ⟶ P (s, trắng)          ${\Delta _r}H_{298}^o = 17,6kJ$      

Điều này chứng tỏ phản ứng:

Câu 22

Xét phản ứng đốt cháy methane:

CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l)         ${\Delta _r}H_{298}^o$ = – 890,3 kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là

Câu 23

Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:

2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không màu)

Biết NO2 và N2O4 có ${\Delta _r}H_{298}^o$ tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng

Câu 24

Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:

H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)

Biết năng lượng trung bình các liên kết trong các chất cho trong bảng sau:

Liên kết

Eb (kJ/mol)

Liên kết

Eb (kJ/mol)

C=C

612

C-C

346

C-H

418

H-H

436

 

Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là

Câu 25

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là

Câu 26

Cho phản ứng sau:

$CO\left( g \right) + C{l_2}\left( g \right)\mathop \to \limits^{than\,hoat\,tinh} COC{l_2}\left( g \right)\,{\Delta _r}H_{298}^o\, = \, - 105\,kJ$

Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol. Giá trị Eb(C ≡ O) là

Câu 27

Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành là không đúng?

Câu 28

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?

Câu 29

Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?

Câu 30

Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là