Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 8)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một điện tích q đặt trong một điện trường đều với cường độ điện trường E lực điện do điện trường đó gây ra cho điện tích được xác định bởi công thức

Câu 2 :

Một vòng dây dẫn tròn bán kính R, mang dòng điện có cường độ I. Cảm ứng từ do vòng dây gây ra tại tâm của nó có độ lớn được xác định bởi

Câu 3 :

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x thì thế năng của vật là

Câu 4 :

Hạt nhân 27 60 C o có khối lượng m C o = 59 , 934 u . Biết khối lượng của các hạt m p = 1 , 007276 u , m n = 1 , 008665 u . Năng lượng liên kết của Hạt nhân 27 60 C o là:

Câu 5 :

Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ bằng

Câu 6 :

Để phân biệt âm do các nhạc cụ phát ra, người ta dựa vào

Câu 7 :

Một trạm thủy điện nhỏ có một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số

Câu 8 :

Diod bán dẫn có tác dụng

Câu 9 :

Bộ phận không có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản là

Câu 10 :

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là

Câu 11 :

Tia X có đặc điểm nào sau đây?

Câu 12 :

Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

Câu 13 :

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0 , 6 μ m . Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

Câu 14 :

Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 15 :

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 , 5 μ m . Lấy c = 3.10 8 m/s . Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là

Câu 16 :

Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ đạo của nó đã

Câu 17 :

Lấy c = 3.10 8 m/s. Bức xạ có tần số 6.10 14 Hz là

Câu 18 :

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung 8nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Cường độ dòng điện cực đại trong tụ bằng

Câu 19 :

Xác định hạt X trong phản ứng: 9 19 F + p 8 16 O + X .

Câu 20 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch điện đó là

Câu 21 :

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn thứ cấp là N 2 =600 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U 1 = 200V thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 100V. Số vòng của cuộn sơ cấp là

Câu 22 :

Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos ω t π 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ω t π 3 A ( U 0 > 0 ; I 0 > 0 ) . Mạch điện có

Câu 23 :

Trong hạt nhân 13 27 A l

Câu 24 :

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm một đầu cố định, một đầu tự do. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

Câu 25 :

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

Câu 26 :

Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9 , 8 m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ

Câu 27 :

Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước u 1 = 6 cos ( 10 π t + π ) u 2 = 2 cos ( 10 π t ) (mm) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s; Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BC là

Câu 28 :

Một nguồn điện không đổi có suất điện động 3,6V và điện trở trong 0 , 4 Ω mắc với mạch ngoài gồm một điện trở 6 , 8 Ω tạo thành mạch kín. Công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài có giá trị là

Câu 29 :

Trong thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M trên màn giá trị là

Câu 30 :

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi. Khi tần số của ngoại lực là f 1 = 3Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 1 . Khi tần số của ngoại lực là f 2 = 7Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 2 = A 1 . Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo có không thể nhận giá trị nào sau đây?

Câu 31 :

Một con lắc lò xo nằm ngang k=100N/m dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Lấy π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp lực kéo về có độ lớn 4 3 N 1 30 s . Tốc độ trung bình của vật trong 2021chu kỳ có giá trị bằng

Câu 32 :

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ bằng 6cm và trễ pha π 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

Câu 33 :

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ không đổi và bằng 6mm. Tại một thời điểm, hai phần tử M, N trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều với tốc độ v = 0 , 3 π 3 c m / s . Biết trong quá trình dao động hai điểm M, N cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Câu 34 :

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp, (L thuần cảm, có R là biến trở) một điện áp xoay chiều có phương trình u = U 0 cos ω t . Khi R = R 0 thì công suất mạch điện cực đại P max =100W. Khi R = R 1 thì công suất của mạch là 50 3 W giá trị của hệ số công suất lúc đó bằng

Câu 35 :

Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, điện áp nơi truyền đi không đổi. Thời kỳ cao điểm công suất nơi tiêu thụ tăng 80% so với ban đầu, người ta phải tăng công suất truyền đi lên gấp đôi lúc này hiệu suất truyền tải là H. Giá trị của H gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 36 :

Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của sợi dây đang có sóng dừng ổn định, bước sóng 50 cm ở hai thời điểm khác nhau.

Đường cong M 1 N 1 là đoạn dây tại thời điểm t 1 , đường cong M 2 N 2 là đoạn dây tại thời điểm t 2 . Biết khoảng cách M 1 M 2 = 1,6N 1 N 2 . Khoảng x kí hiệu trong hình gần với giá trị nào sau đây nhất?

Câu 37 :

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 c o s 100 π t + φ V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R 1 , R 2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R 1 = 300 Ω , R 2 = 100 Ω . Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là

Câu 38 :

Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2 . Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2 . Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất

Câu 39 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 π f t V (U 0 , f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị điện dung C, điều chỉnh độ tự cảm L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của độ tự cảm L theo điện dung C. Tần số f gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m., hai khe S 1 và S 2 được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,76 mm λ 0,40 mm). Xác định bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mm