Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0 , 5 μ m . Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 -8 m/s . Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

Câu 2 :

Trong dãy phân rã phóng xạ: 92 235 X 82 207 Y có bao nhiêu hạt α β được phát ra?

Câu 3 :

Âm có tần số 12Hz là

Câu 4 :

Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

Câu 5 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 6 :

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R(m) được tính theo công thức

Câu 7 :

Tổng số proton và electron của một nguyên tử trung hòa có thể là số nào sau đây?

Câu 8 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

Câu 9 :

Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X Z A . Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức là

Câu 10 :

Điện áp u = 200 cos 100 π t + π 4 V có giá trị cực đại là

Câu 11 :

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là

Câu 12 :

Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

Câu 13 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos ω t π 2 V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos ω t π 4 A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

Câu 14 :

Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:

(1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương

(2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh

(3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện.

(4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh.

(5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay.

Số câu viết đúng là

Câu 15 :

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Quãng đường mà vật đi được trong 0,5 chu kì bằng

Câu 16 :

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung Chu kì dao động riêng của mạch là

Câu 17 :

Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là

Câu 18 :

Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc ω = 1 L C chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

Câu 19 :

Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng?

Câu 20 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x 0 khi t = 0

Câu 21 :

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

Câu 22 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi U RC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, U L là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RC , U L và U C theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R 0 , thì điện áp hiệu dụng U L bằng

Câu 23 :

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 5 Ω . Mạch ngoài là một điện trở R = 20 Ω . Hiệu suất của nguồn là

Câu 24 :

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.10 13 Hz đến 8.10 13 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.10 8 m/s

Câu 25 :

Một thiết bị phát âm có công suất P di chuyển dọc theo trục Ox, một thiết bị thu âm đặt trên trục Oy khảo sát cường độ âm theo tọa độ x của máy phát được đồ thị (như hình). Khi thiết bị phát chuyển động qua vị trí có x=1m thì mức cường độ âm thu được gần giá trị nào nhất sau đây? Cho I = 10 12 W/m² . Lấy π ² = 10.

Câu 26 :

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 4 π 2 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng tử 30m đến 300m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị

Câu 27 :

Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40 μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10⁸ m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là

Câu 28 :

Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x 1 và x 2 . Giá trị cực đại của tích x 1 x 2 là M, giá trị cực tiểu của tích x 1 x 2 - M 4 Độ lệch pha giữa x 1 và x 2 có độ lớn gần nhất với giá trị

Câu 29 :

Chất phóng xạ poloni P 84 210 o phát ra tia α biến đổi thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t, tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,8. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

Câu 30 :

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên mình quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 5. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 100 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

Câu 31 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 32 :

Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u = U cos ( ω t ) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π 6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P 1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P 2 = 90 3 W. Hệ số công suất của đoạn mạch X nối tiếp Y bằng

Câu 33 :

Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dưới điện áp hiệu dụng là 2KV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là:

Câu 34 :

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính BoBo là r 0 . Nếu electron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 18 π r 0 v s thì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo

Câu 35 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trong trường g = 10 m/s², đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T 6 . Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 π 3 cm/s. Lấy π ² = 10 , chu kì dao động của con lắc là

Câu 36 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 π H và tụ điện có điện dung C = 100 π μ F . Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 3 2 A . Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ

Câu 37 :

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = u B = acos50 π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO gần nhất với giá trị nào sau

Câu 38 :

Tại thời điểm đầu tiên t=0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = 6 5 cm. Goi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyên sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là v P và v Q. Chọn phương án đúng

Câu 39 :

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:

Câu 40 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo F đ h theo thời gian t. Lấy g = π ² m/s² . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là