Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 22)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 3, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

Câu 2 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác quặng sắt Thạch Khế thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 3 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên?

Câu 4 :

Căn vào Atlat Địa 1 Việt Nam Trang 28, cho biết Vũng Rô tuộc tình nào sau đây?

Câu 5 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 200 001 đến 800 000 người?

Câu 6 :

Công nghiệp nào sau đây được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên?

Câu 7 :

Căn cứ vào Atlat ĐV Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sau đây?

Câu 8 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người lớn nhất?

Câu 9 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào dưới đây có độ cao lớn nhất vùng núi Trường Sơn Nam?

Câu 10 :

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào trong các trung tâm sau đây có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDP

Câu 11 :

Miền Bắc nước ta nửa đầu mùa đông thường có kiểu thời tiết

Câu 12 :

Căn cứ vào Atlat Địa - Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng?

Câu 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào trong các trung tâm sau đây gần sông Hậu nhất?

Câu 14 :

Thế mạnh hàng đầu của vùng đồi trước núi Bắc Trung Bộ là

Câu 15 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình cao nhất vào tháng nào?

Câu 16 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào trong các địa điểm sau đây có tổng lượng mưa từ tháng V – X cao nhất?

Câu 17 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

Câu 18 :

Các nhà máy nhiệt điện ở phía Nam nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?

Câu 19 :

Hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là vùng

Câu 20 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có

Câu 21 :

Cho biểu đồ sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG NAM Á

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của hai quốc gia trên?

Câu 22 :

Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019.

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân đô thị giữa các quốc gia?

Câu 23 :

Số dân ở thành thị nước ta hiện nay

Câu 24 :

Kim ngạch xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

Câu 25 :

Vị trí và hình nước ta đã tạo nên thiên nhiên phân hóa

Câu 26 :

Giao thông đường bộ nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 27 :

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

Câu 28 :

Quá trình hội nhập của nước ta mang lại thành tựu là

Câu 29 :

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 30 :

Vùng biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

Câu 31 :

Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay

Câu 32 :

Rừng trồng của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 33 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên là

Câu 34 :

Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Câu 35 :

Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta hiện nay là

Câu 36 :

Ý nghĩa lớn nhất của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay ở Đồng Cửu Long là

Câu 37 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

Câu 38 :

Nguyên nhân chủ yếu gây hạn hán ở nước ta là

Câu 39 :

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 40 :

Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010-2017

(Số liệu từ Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?