Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là

Câu 2 :

Kim loại nào cho nhiều thể tích khí H 2 hơn khi cho cùng một khối lượng hai kim loại Zn và Fe tác dụng hết với axit H 2 S O 4 ?

Câu 3 :

Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là

Câu 4 :

Cho 1,53 gam hỗn hợp Ba, Mg, Fe và Zn vào dung dịch HCl dư thấy th oát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là

Câu 5 :

Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là

Câu 6 :

Nung 43,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp của nóm IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là

Câu 7 :

Chất nào dưới đây mà nguyên tử S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Câu 8 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học:

X + H C l F e C l 3 + Y + H 2 O

Hai chất X, Y lần lượt là

Câu 9 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?

Câu 10 :

Cho phản ứng hóa học:

S O 2 + 2 H 2 S 3 S + 2 H 2 O

Nhận định nào sau đây đúng?

Câu 11 :

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm F e O , F e 2 O 3 , F e 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam F e C l 2 và m gam F e C l 3 . Giá trị của m là

Câu 12 :

Có thể phân biệt ba dung dịch: K O H , H C l , H 2 S O 4 (loãng) bằng một thuốc thử là

Câu 13 :

Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?

Câu 14 :

Bạc tiếp xúc với không khí có H 2 S bị biến đổi thành bạc sunfua:

4 A g + 2 H 2 S + O 2 2 A g 2 S + 2 H 2 O

Nhận định nào sau đây đúng?

Câu 15 :

Dùng H 2 S O 4 đặc có thể làm khô khí nào trong các khí sau đây?

Câu 16 :

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị II cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là

Câu 17 :

Trong các chất cho dưới đây, chất được dùng làm thuốc thử để nhận biết ion clorua trong dung dịch là

Câu 18 :

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

Câu 19 :

Sục 2,24 lít khí S O 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

Câu 20 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu và Fe trong dung dịch axit HCl, thu được dung dịch X, chất rắn Y và khí Z. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được kết tủa T. Nung hoàn toàn T trong không khí thu được chất rắn gồm

Câu 21 :

S tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng:

S + 2 H 2 S O 4 3 S O 2 + 2 H 2 O

Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử trên số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là

Câu 22 :

Có thể đựng axit H 2 S O 4 đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại

Câu 23 :

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2 S O 4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng thì thể tích khí (đktc) sinh ra bằng

Câu 24 :

Cho cân bằng hóa học:

2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) 2 S O 3 ( k ) , H = -198,24kJ.

Để tăng hiệu suất của quá trình tạo S O 3 thì cần

Câu 25 :

Thổi S O 2 vào 500 ml dung dịch B r 2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch B r 2 ban đầu là

Câu 26 :

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hi đ rocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là

Câu 27 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm N a , N a 2 O , N a O H , N a 2 C O 3 trong dung dịch axit H 2 S O 4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

Câu 28 :

Hòa tan vừa hết 23,3 gam hỗn hợp bột gồm M g , A l , A l 2 O 3 M g O bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và H 2 S O 4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 29 :

Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm F e O , F e 3 O 4 , F e 2 O 3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M chứa H C l , H 2 S O 4 loãng th u được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là

Câu 30 :

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm N 2 C O 3 N a H C O 3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch B a ( O H ) 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của N 2 C O 3 N a H C O 3 trong dung dịch A lần lượt là