Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + 1 ) e 3 x là

Câu 2 :

Cho hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x + π 6 Ta có f ' π 6 bằng

Câu 3 :

Cho hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 7 . Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 4 :

Hàm số y = x 2 - x + 1 x - 1 nghịch biến trên các khoản

Câu 5 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R

Câu 6 :

Hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m x + m đồng biến trên (-∞; +∞) khi và chỉ khi

Câu 7 :

Hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4

Câu 8 :

Số điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + x 2 + 1 là

Câu 9 :

Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 . Tích các giá trị cực trị của hàm số là

Câu 10 :

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 có phương trình là

Câu 11 :

Hàm số y = x 3 - 6 x 2 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 5] tương ứng là

Câu 12 :

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là

Câu 13 :

Cho hàm số y = 2 x 4 - 5 x 2 - 7 . Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là

Câu 14 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 với trục hoành là

Câu 15 :

Số nghiệm của phương trình | x 3 | - 12 | x | = m (với -1 < m < 0 ) là

Câu 16 :

Cho hai số dương a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 7 a b . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 17 :

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x và y = -x + 5 là

Câu 18 :

Số nghiệm của phương trình l o g 1 4 ( x 2 - x 4 ) = 1 là

Câu 19 :

Giả sử x là nghiệm của phương trình: l g 1 + x + 3 l g 1 - x = l g 1 - x 2 + 2

Khi đó ta có

Câu 20 :

Tập nghiệm của phương trình 3 2 x + 1 - 4 . 3 x + 1 + 9 0 là

Câu 21 :

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3 x + 4 x > 5 x là

Câu 22 :

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x ) log 3 ( 3 x ) < 0

Câu 23 :

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 4 ( x + 12 ) > 1 log x 2

Câu 24 :

Họ nguyên hàm của hàm số y = ( 2 x + 1 ) 5 là

Câu 25 :

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là

Câu 26 :

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x và đường cong y = x 2 bằng

Câu 27 :

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x và y = -x + 5 là

Câu 28 :

Số nào sau đây là số thuần ảo?

Câu 29 :

Môđun của số phức z = -1 + 7i là

Câu 30 :

Căn bậc hai của số phức z = -8 + 6i là

Câu 31 :

Phương trình z 2 + 4 z + 7 có hai nghiệm z 1 , z 2 . Giá trị của biểu thức T = | z 1 | + | z 2 | 2 bằng

Câu 32 :

Cho các số phức z 1 = - 1 + i , z 2 = 1 - 2 i , z 3 = 1 + 2 i . Giá trị của biểu thức T = z 1 z 2 + z 2 z 3 + z 3 z 1

Câu 33 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z ' = ( z + i ) ( z + i ) là một số thực và là đường thẳng có phương trình

Câu 34 :

Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z 2 + 1 z 2