Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách KNTT - Đề 02

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
Câu 2 :

Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?

Câu 3 :

Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 4 :

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

Câu 5 :

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 > 0\\x + 5y < 4\end{array} \right.\) ?

Câu 6 :

Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

Câu 7 :

Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

Câu 8 :

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα.

Câu 9 :

Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \) \(AB = 2\sqrt 2 \) . Tính AC.

Câu 10 :

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 11 :

Cho hình bình hành ABCD có AB = 4 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {CD} \) .

Câu 12 :

Cho các điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 13 :

Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

Câu 14 :

Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DA} } \right|\) .

Câu 15 :

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của EF. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 16 :

Cho tam giác ABC. Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \) , \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow b \) . M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a \) \(\overrightarrow b \) ta được biểu thức là:

Câu 17 :

Cho các vectơ \(\overrightarrow a \) \(\overrightarrow b \) không cùng phương và \(\overrightarrow x = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b \) , \(\overrightarrow y = 2\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \) \(\overrightarrow z = - 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 18 :

Cho tam giác ABC có điểm I nằm trên cạnh AC sao cho \(\overrightarrow {BI} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} \) , J là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \) . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính \(\left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\) .

Câu 20 :

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) \(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \) . Biết: \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 30^\circ \) , \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \sqrt 3 \) \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) . Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \) .

Câu 21 :

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) .

Câu 22 :

Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB, CD có: \(\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right).\overrightarrow {AC} = 0\) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 23 :

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{6}{{17}}\) là 0,35. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 là:

Câu 24 :

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318 ​​ biết​​ \(\overline a \) = 15,318 ± 0,05.

Câu 25 :

Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số khách

11

9

7

5

15

20

9

6

17

13

Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.

Câu 26 :

Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

1; 0; 5; 10; 2; 3; 9.

Câu 27 :

Cho mẫu số liệu sau:

1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.

Tứ phân vị Q 1 , Q 2 , Q 3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

Câu 28 :

Cho mẫu số liệu sau:

2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.

Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

Câu 29 :

Cho mẫu số liệu sau:

15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

Câu 30 :

Cho mẫu số liệu sau:

2; 9; 12; 16; 3; 5; 12; 33; 24; 27.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Câu 31 :

Cho mẫu số liệu sau:

12; 2; 6; 13; 9; 21.

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

Câu 32 :

Cho mẫu số liệu sau:

24; 16; 12; 5; 9; 3.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

Câu 33 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; – 1). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

Câu 34 :

Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(\overrightarrow u = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \) . Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)

Câu 35 :

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow b = \left( { - 2;0} \right)\) có số đo bằng: