Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 21)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Este CH 2 =CH-COOCH 3 có tên gọi là

Câu 2 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

Câu 3 :

X là hidrocacbon mạch hở, phân nhánh, có công thức phân tử C 5 H 8 . Biết X có khả năng làm mất màu nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 . Tên của X theo IUPAC là

Câu 4 :

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br 2 ?

Câu 5 :

Nhóm chức có trong tristearin là

Câu 6 :

Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca, Ba. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch chứa HCl (dư) thu được 20,785 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư H 2 SO 4 thì thu được 24,41 gam muối. Giá trị của m là:

Câu 7 :

Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe 3+ có số electron lớp ngoài cùng là:

Câu 8 :

X là hỗn hợp chứa 3 ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 6,16 gam CO 2 . Thể tích (lít) khí O 2 (đktc) tối thiểu cần dùng là:

Câu 9 :

Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là

Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: C u + H N O 3 M u i + N O + n ư c Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO 3 bị khử lần lượt là

Câu 11 :

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

Câu 12 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC 2 H 5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

Câu 13 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?

Câu 14 :

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N?

Câu 15 :

Cho các chất : Zn(OH) 2 ; H 2 NCH 2 COOH; NaHS; AlCl 3 ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; H 2 NCH 2 COOCH 3 . Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là

Câu 16 :

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH 3 ) 2 NH là

Câu 17 :

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 22,7 gam X bằng NaOH dư thu được m gam muối và hai ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì thấy có 2,8 lít khí H 2 thoát ra ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thì thu được 0,55 mol CO 2 . Giá trị của m là:

Câu 18 :

Cho dãy các chất: etilen; axetandehit; triolein; etyl axetat; glucozo; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là

Câu 19 :

Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N 2

Câu 20 :

Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 6 O 4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức c ấu tạo phù hợp của X là:

Câu 21 :

Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?

Câu 22 :

Cho sơ đồ phản ứng: X 2 N a O H Đ i n a t r i g l u t a m a t Y + 2 C 2 H 5 O H

Phát biểu nào sau đây đúng:

Câu 23 :

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (no, hai chức mạch hở) thu được V lit khí CO 2 (dktc) và a mol H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa m, a, V là

Câu 24 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Câu 25 :

Nhận định nào sau đây là sai ?

Câu 26 :

Dẫn luồng khí H 2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al 2 O 3 , CuO, MgO, Fe 3 O 4 nung nóng, kết thúc phản ứng lấy phần rắn X trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Các muối có trong dung dịch Y là

Câu 27 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các anken đều có công thức là C n H 2n .

(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H 2 O lớn hơn số mol CO 2 .

(3). Các ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 .

(4). Các ancol no đơn chức, mạch hở khi tách nước ở 170 0 C (H 2 SO 4 /đặc nóng) đều có khả năng sinh ra anken.

Số phát biểu đúng là:

Câu 28 :

Cho các phát biểu:

(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2 .

Tổng số phát biểu đúng là?

Câu 29 :

Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3 muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04 lít khí O 2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với?

Câu 30 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 .

(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl 2 .

(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl 2 .

(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl 2 .

(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl 2 .

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

Câu 31 :

Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y ( là đồng đẳng kế tiếp, M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn 8,2g M cần 10,4g O 2 thu được 5,4g H 2 O. Đun nóng 8,2g M với etanol (H 2 SO 4 đặc) tạo thành 6g hỗn hợp este. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp este trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,82g N 2 ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là

Câu 32 :

Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 và 0,12 mol H 2 SO 4 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 33 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2 . Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3 dư trong NH 3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là:

Câu 34 :

Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al 2 (SO 4 ) 3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH - được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?

Câu 35 :

Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ số mol 3:5) tác dụng với 200 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 trong Y lần lượt là:

Câu 36 :

Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (M A < M B ). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O 2 (đktc), thu được 17,92 lít CO 2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là?

Câu 37 :

Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO 3 , Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H 2 SO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H 2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là?

Câu 38 :

Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O 2 (đktc) thu được 23,58 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của X (M X <M Y ) trong E gần nhất với:

Câu 39 :

Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với

Câu 40 :

Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC 2 H 5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N 2 , c mol CO 2 và (c + b – 0,04) mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?