Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 20)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Ch ấ t có ph ả n ứ n g màu biu r e là
Số e ste c ó c ô n g thức ph â n tử C 4 H 8 O 2 là
Polime thiên nhi ê n X đ ư ợc sinh ra tro n g quá trình qu a n g hợp c ủa c â y x a nh. Ở nhi ệ t độ thườ n g , X tạo với dung dịch iot hợp c h ấ t có m à u x a nh tím. P olime X là
Cho 500 ml dung dịch g lucozơ ph ả n ứ n g h o à n toàn với lượ n g d ư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , thu được 10,8 g a m A g . N ồng độ c ủ a du n g dịch g l u c o z ơ đã dùng là
Cho các chất : vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là
Cho m g a m F e v à o dung dịch X c h ứ a 0,1 mol F e ( N O 3 ) 3 và 0,4 m ol Cu ( NO 3 ) 2 . S a u khi cá c ph ả n ứng x ả y r a h o à n toàn, thu được du n g dịch Y và m g a m c h ấ t r ắ n Z. G iá trị của m là
Nhận xét nào sau đây đúng
Ch ấ t không c ó ph ả n ứ n g th ủ y p h â n là
Cho 15,00 g a m g l y x in v à o 300 ml du n g dịch H Cl, thu được du n g dịch X . Cho X t á c dụ n g vừa đủ với 250 ml dung dịch K O H 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạ n Y, thu đ ư ợc m g a m c h ấ t r ắ n kh a n. Giá trị c ủa m là
Cho bột F e v à o dung dịch hỗn hợp N a N O 3 và HCl đ ế n khi cá c ph ả n ứng k ế t thúc, thu được dung dịch X , hỗn hợp khí NO, H 2 và c h ấ t r ắ n không tan. Các muối trong du n g d ị c h X là
Cho dung dịch các chất : CH 3 COOH ; C 3 H 5 (OH) 3 ; Ala-Gly-Ala, C 12 H 22 O 11 (saccarozo), CH 3 CHO; HOCH 2 CH 2 CH 2 OH; C 2 H 3 COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là
Th u ỷ p h â n 4,4 g a m e t y l a x e tat b ằ n g 1 0 0 ml dung dịch N a OH 0 ,2M. S a u khi ph ả n ứng x ả y ra ho à n toàn, c ô c ạ n du n g d ịch, thu được m gam c h ấ t rắ n kh a n. Giá trị c ủ a m l à
Ph á t bi ể u n à o s a u đ â y đú n g ?
Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với
Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất:
Cho các chất : HCl, Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , K 3 PO 4 , K 2 SO 4 . Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
Đốt c h á y h o à n t o à n a mol X (là trieste c ủa g li x e rol với cá c a x it đơn c hứ c , m ạ c h hở), thu đ ược b mol CO 2 và c mol H 2 O (b – c = 4 a ). Hiđro h ó a m 1 g a m X c ầ n 6,72 lít H 2 (đkt c ), thu được 39 g a m Y ( e s t e no). Đ un nó n g m 1 g a m X với dung dịch c hứa 0,7 mol N a O H , c ô cạ n du n g dịch s a u ph ả n ứ n g , thu đ ược m 2 g a m c h ấ t r ắ n. Giá trị c ủ a m 2 là:
Hỗn hợp X g ồ m N a , B a , Na 2 O và B a O. Hòa tan ho à n toàn 21,9 g a m X v à o nư ớ c , thu được 1,12 lít khí H 2 (đkt c ) và du n g dịch Y c hứa 20,52 g a m B a (OH ) 2 . Cho Y tác dụng với 100 ml du n g dịch A l 2 (S O 4 ) 3 0,5M, thu đư ợ c m gam k ế t tủ a . Giá trị c ủa m là
Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C 3 H 9 N là
thu được k ế t tủa Z . Cho Z v à o du n g dịch HN O 3 (lo ã n g , dư ) , thu đ ược c h ấ t r ắ n T và khí k h ông màu h ó a n â u tro n g k hông khí. X và Y l ầ n lư ợ t là
Cho cá c c h ấ t s a u: H 2 NC H 2 CO O H ( X ) , CH 3 CO O H 3 NC H 3 ( Y ), C 2 H 5 NH 2 ( Z ), H 2 NC H 2 CO O C 2 H 5 ( T ). D ã y g ồm cá c c h ấ t đ ề u tác dụ n g được với du n g dịch N a OH v à du n g dịch H Cl l à :
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 : 7) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol là 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H 2 (dktc). Nhỏ dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và x gam kết tủa. Giá trị của x là
Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O 2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là
Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng là
K ế t quả thí n g hiệm c ủa c á c du n g dịch X, Y, Z , T với thuốc thử đ ư ợc g hi ở b ả n g s a u:
X, Y , Z , T l ầ n lượt là:
Cho các phát biểu sau về ancol :
(1). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.
(2). Ancol là HCHC có nhóm chức – OH trong phân tử.
(3). Tất cả các ancol đều có khả năng tác dụng với Na.
(4). Tất cả các ancol đều có số nguyên tử H trong phân tử lớn hơn 3.
(5). CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
Nh ỏ t ừ t ừ d u ng d ị c h B a ( O H ) 2 0, 2M v à o ố n g n g h i ệ m c h ứ a du ng d ị c h A l 2 ( S O 4 ) 3 . Đ ồ t h ị b i ể u d i ễ n s ự ph ụ t hu ộc khố i l ượ ng k ế t t ủ a t h e o t hể tí c h du ng d ị c h B a ( O H ) 2 n hư s a u :
Giá t r ị c ủa V g ầ n nh ất v ới g iá trị n à o s a u đ â y ?
Thực hiện các phản ứng hóa học sau :
(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ba(OH) 2
(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat
(d) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch kali aluminat
(e) Sục khí H 2 S dư vào dung dịch muối sắt (II) sunfat
Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là
Hỗn hợp X gồm andehit axetic, axit butiric, etilen glicol, benzen, stiren, etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO 2 (dktc) và 8,28g H 2 O. Hấp thụ V lit khí CO 2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cho các phát biểu sau:
(1). Phenol tan vô hạn trong nước ở 66 0 C.
(2). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3). Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4). Phenol tan tốt trong etanol.
(5). Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ …
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
Cho cá c ph á t b i ể u sa u :
(a). T h é p l à hợp kim c ủa s ắ t ch ứ a từ 2 - 5 % khối lượng c ac bon.
(b). B ột nhôm trộn với b ộ t sắt ( I I I ) o x it dùng để h à n đường r a y b ằ n g p h ả n ứ ng nhiệt nhôm.
(c). D ù n g N a 2 C O 3 để làm mất tính c ứng tạm thời v à tính c ứ n g vĩnh c ử u c ủ a nướ c .
(d). Dù n g bột lưu h u ỳ nh để x ử lí th ủ y n g â n rơi v ã i khi nhi ệ t kế bị vỡ.
(e). K h i l à m th í n g hi ệ m ki m lo ạ i đồn g t á c dụn g vớ i d un g dị c h HN O 3 , n g ư ờ i t a n ú t ốn g n g hi ệ m b ằ n g bôn g t ẩ m dun g dị c h ki ề m .
Số ph á t bi ể u đúng là
X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br 2 trong CCl 4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O 2 . Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br 2 (dư) thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là
Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl 3 0,1M và CuSO 4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?
Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp sắt (Fe 3+ ) chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.
(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H 2 SO 4 đặc, 170 0 C) thì luôn thu được anken.
(4). Các chất Al, Al 2 O 3 , NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 là các chất lưỡng tính.
(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.
(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br 2 .
Số phát biểu đúng là:
Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
Nung hỗn hợp gồm Al, Fe 3 O 4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H 2 . Cho Y vào dung dịch chứa AgNO 3 , thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.
(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.
(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?
Hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Al, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi sau một thời gian thu được m + 0,48 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với HNO 3 loãng dư thu được 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z được m +30,3 gam chất rắn khan. Số mol HNO 3 phản ứng là
Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (M X <M Y <M Z ; n Y :n Z =2:3) đều mạch hở và tổng số nguyên tử oxi trong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ 0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy toàn bộ lượng X trong E rồi đốt cháy thì thu được 0,68 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 , Fe 3 O 4 và Fe(NO 3 ) 2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO 3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y , thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (M X <M Y <M Z ) cần vừa đủ 0,29 mol O 2 , thu được 3,24 gam H 2 O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na 2 CO 3 , H 2 O và 0,155 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?