Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,46mol H 2 . Giá trị của a là

Câu 2 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột A l 2 O 3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho C O 2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X 1 , nung X1 ở nhiệt độ cao đến khi lượng không đổi thu được chất rắn X2, biết H = 100%, khối lượng X 2

Câu 3 :

Nhiệt phân 20 gam A l N O 3 3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là

Câu 4 :

Chia 1 lit dung dịch X có chứa các ion: H + , A l 3 + , S O 4 2 - C l - 0,1M, thành hai phần bằng nhau. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 1, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Mặt khác cho 300 ml dung dịch B a O H 2 0,6M tác dụng với phần 2, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Câu 5 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O 2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

Câu 6 :

Phát biểu không đúng là:

Câu 7 :

Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là

Câu 8 :

Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch N a H C O 3 thu được 1,344 lít N a H C O 3 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O 2 (đktc), thu được 4,84 gam N a H C O 3 và a gam H 2 O . Giá trị của a là

Câu 9 :

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

Câu 10 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch A g N O 3 ?

Câu 11 :

Chất nào là amin?

(1) C H 3 - N H 2 ;

(2) C H 3 - N H - C H 2 - C H 3 ;

(3) C H 3 - N H - C O - C H 3 ;

(4) N H 2 - C H 3 2 - N H 2 ;

(5) C H 3 2 N C 6 H 5 ;

(6) N H 2 - C O - N H 2 ;

(7) C H 3 - C O - N H 2 ;

(8) C H 3 - C 6 H 4 - N H 2

Câu 12 :

Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là

Câu 13 :

Cho m gam K vào 500 ml dung dịch H N O 3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí. Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y. Tính m (biết H N O 3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất)

Câu 14 :

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 N N a và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t 0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

Câu 15 :

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

Câu 16 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thuộc loại no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí C O 2 (đktc) và 6,3 gam H 2 O . Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO thì thu được một anđêhit và một xeton. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là

Câu 17 :

Công thức phân tử của đimetylamin là

Câu 18 :

Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:

(1) N H 4 2 C r 2 O 7

(2) A g N O 3

(3) C u N O 3 2

(4) NH 4 Cl (bh) N a N O 2 (b)

(5) CuO + N H 3 (kh)

(6) C r O 3 + N H 3 (kh)

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N 2 ?

Câu 19 :

Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm C u C l 2 F e C l 3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol F e C l 3 : C u C l 2 trong hỗn hợp Y là

Câu 20 :

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

Câu 21 :

9,3 gam 1 ankyl amin cho tác dụng với F e C l 3 thu được 10,7 gam kết tuả. CTCT của amin là

Câu 22 :

Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính cả đồng phân hình học)?

Câu 23 :

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A l 2 S O 4 3 , thu được sản phẩm có:

Câu 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch F e 2 S O 4 3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch F e C l 2

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch C u S O 4

(e) Nhiệt phân A g N O 3

(f) Điện phân nóng chảy A l 2 O 3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Câu 25 :

Để mạ 1 lớp đồng lên 1 vật người ta mắc dụng cụ như hình vẽ. Hai điện cực được làm bằng thanh Đồng, đều nặng 50 gam. Tiến hành điện phân trong khoảng 965s với cường độ dòng điện I = 2A. Nếu hiệu suất điện phân là 100%, lượng kim loại sinh ra bám hoàn toàn vào catot, nồng độ dung dịch C u S O 4 sau khi điện phân là

Câu 26 :

Khối lượng K 2 C r 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong H 2 S O 4 loãng là

Câu 27 :

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm F e x O y và Cu bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

Câu 28 :

Dung dịch axit acrylic ( C H 2 = C H - C O O H ) không phản ứng được với chất nào sau đây?

Câu 29 :

Hoà tan hoàn toàn 11,2648 gam hỗn hợp X gồm Fe, F e N O 3 2 và Al vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 24,2348 gam muối và thoát ra 0,672 lít hỗn hợp khí Z ( d z / H 2 = 29/3) gồm 2 khí không màu, đều nhẹ hơn không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch A g N O 3 dư thì thu được 72,2092 gam kết tủa. % khối lượng muối F e C l 3 trong hỗn hợp muối là

Câu 30 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

Câu 31 :

Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện?

Câu 32 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 15,6 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

Câu 33 :

Cho hh Cu,Fe,Al. Dùng 1 hóa chất có thể thu được Cu với lượng vẫn như cũ

Câu 34 :

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:

Câu 35 :

Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:

Câu 36 :

Cho 250 ml dung dịch X chứa N a 2 C O 3 N a H C O 3 khi tác dụng với H 2 S O 4 dư cho ra 2,24 lít C O 2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với C a C l 2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của N a 2 C O 3 N a H C O 3 trong dung dịch X lần lượt là

Câu 37 :

Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol C O 2 và 0,03 mol N a 2 C O 3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là:

Câu 38 :

Cho các chất sau: C H 3 C O O C H 3 , H C O O O C H 3 , H C O O C 6 H 5 , C H 3 C O O C 2 H 5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Câu 39 :

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và A l 2 O 3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 40 :

Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y và Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:3 trong môi trường axit (tổng số liên kết pepeti cu 3 phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp B, chứa 4,68 gam Valin; 0,89 gam Alanin và 1,5 gam Glyxin. Giá trị của m là: