Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 18)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ
Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?
Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của X có CTPT là:
Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
Hòa tan một α – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol C 2 H 5 OH; 0,15 mol C 6 H 5 OH tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 rồi nung nóng . Khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch nước vôi trong dư có 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, o-xilen. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo thành kết tủa?
Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
Cho các chất Cu, CuO, CaCO 3 , C 6 H 5 ONa, Al(OH) 3 , C 2 H 5 OH, NaCl. Trong điều kiện thích hợp, CH 3 COOH tác dụng được với
Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg 2+ , Ca 2+ , HCO 3 - , Cl - và SO 4 2- . Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4 đến dư thì nước thu được thuộc loại
Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H 2 SO 4 đun nóng là:
Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?
Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau.
Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam nước
Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Tru n g hòa 6,75 g a m amin no, đơn chứ c , mạ c h hở X b ằ n g lượ n g d ư dung dịch HCl. S au ph ả n ứng x ả y ra h o àn toàn thu được 12,225 g a m muối. S ố đồng ph â n c ấu tạo c ủ a X l à :
Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO 2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO 4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO 4 trong dung dịch Y là
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Ch o 27,75 g a m c h ấ t h ữ u c ơ A c ó C T P T C 3 H 11 N 3 O 6 t á c dụ ng v ừa đ ủ vớ i 45 0 m l du ng d ị c h Na OH 1 M t ạ o th à n h n ư ớ c , 1 c h ấ t h ữ u c ơ đ a c h ức b ậ c mộ t v à m g a m hỗ n h ợ p muố i v ô c ơ . G i á t r ị c ủ a m l à
Hỗn hợp X gồm C 4 H 4 , C 4 H 2 , C 4 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H 10 . Tỉ khối của X so với H 2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X , cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và 0,03 mol H 2 O. Giá trị của V là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Trộn dung dịch NaHCO 3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO 3 ) 2
2) Trộn dung dịch NaHSO 4 với dung dịch BaCl 2
3) Sục khí CO 2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K 2 CO 3 , thêm CaCl 2 vào dung dịch tạo thành rồi đun nóng
4) Nhỏ từ từ tới dư CH 3 COOH vào dung dịch NaAlO 2
5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 .
6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C 6 H 5 NH 3 Cl
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH 3 , H 2 S, SO 2 , HF, CH 3 NH 2
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4
2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al 2 O 3 nung nóng
3) Dẫn khí H 2 (dư) qua bột Fe 2 O 3 đốt nóng
4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư
5) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và HCl
6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư
7) Điện phân NaCl nóng chảy
8) Nhiệt phân AgNO 3
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là
Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là
Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:
Hỗn hợp M gồm H 2 NR(COOH) x và C n H 2n+1 COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) và 24,3 gam H 2 O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
Cho các phản ứng sau:
X + 3NaOH C 6 H 5 ONa + Y + CH 3 CHO + H 2 O (1)
Y + 2NaOH T + 2Na 2 CO 3 (2)
2 CH 3 CHO + O 2 2G (3)
G + NaOH Z + H 2 O (4)
Z + NaOH T + Na 2 CO 3 (5)
Công thức phân tử của X là
Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO 4 . Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng . Tỷ lệ số mol FeO : Al trong hỗn hợp Y là?
Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 11 H 10 O 4 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:
Điện phân với hai điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 1,2 M và CuSO 4 1M trong thời gian t giây, I = 5A thì thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y ở anot (đktc). Nhúng một thanh sắt vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi nhấc thanh sắt ra đem cân lại thấy khối lượng thanh sắt không bị thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm Fe, FeCO 3 , Fe 2 O 3 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít hỗn hợp khí E có tỉ khối so với He bằng 7,5 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch chứa 33,88 gam muối và 1,12 lit hỗn hợp khí T gồm NO và CO 2 . Biết các thể tích khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 - . Giá trị của m là
C h o hỗn h ợ p X g ồm 2 e ste đơn c hứ c , mạ c h hở Y, Z (bi ế t số cac bon trong Z n hiều hơn số cac bon tro n g Y một n g u y ê n t ử ). Đốt c h á y ho à n t o à n m g a m X cầ n v ừa đủ 0,465 mol O 2 . Mặt kh ác , th ủ y ph â n h ế t m g a m X cầ n du n g dịch c hứa 0,07 mol Na O H, s a u ph ả n ứng thu được 6,52 g a m hỗn h ợ p muối T và các a n c ol no, đơn c hứ c , m ạ c h hở ( Q ) . Đốt c h á y ho à n toàn lượng hỗn h ợ p muối T ở tr ê n cầ n v ừa đủ 0,195 m ol O 2 . Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là?
Hòa tan hết 14,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 , Mg, MgCO 3 , Zn và ZnCO 3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,68 mol HCl và 0,09 mol KNO 3 . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,808 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO 2 , NO và H 2 (0,04 mol). Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:
H ỗ n h ợ p E g ồm h a i p e pt i t mạ c h hở X, Y (bi ế t Y h ơn X m ột l i ê n k ế t p e pt i t; c ả X, Y đ ề u được tạo ra từ h a i a m i no a x it A, B c ó d ạ n g NH 2 -C n H 2n -COOH, M A < M B ). Cho 0,07 mol hỗn h ợ p E tác dụ n g với lượng du n g dịch N a OH vừa đủ thu đ ược 0,21 mol muối c ủa a m i no a x it A và 0,09 mol muối a m i no a x it B . Mặt kh ác , để đốt c h á y ho à n t o à n 66,42 g a m T cầ n 72,576 l í t khí o x i đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của X trong E là?