Đề thi Hóa học cực hay có lời giải chi tiết cơ bản, nâng cao (Đề 17)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
S ự t h iế u h ụ t n g u y ê n tố ( ở d ạ n g h ợ p c h ấ t ) n à o s a u đ â y g â y b ệ nh l o ã n g x ươ n g ?
Phi kim có thể tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH) ở nhiệt độ thường là?
Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?
Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
Trong các câu sau câu nào đúng?
Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M(vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl 3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
Cho các tính chất vật lí và hóa học sau :
(1). Chất rắn, tan tốt trong nước.
(2). Tham gia phản ứng tráng gương.
(3). Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực.
(4). Tham gia phản ứng thủy phân.
(5). Tạo phức với Cu(OH) 2 màu tím.
Số tính chất đúng với saccarozơ là?
Câu nào sau đây là đúng?
Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
Số đ ồ ng phân a m in b ậc m ộ t ứ n g v ới công t h ức phân tử C 4 H 11 N là
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan và propan được 7,84 lít CO 2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích O 2 (đktc) tối thiểu cần dùng là
Cho 4 d ung dịch : HCl, AgNO 3 , NaNO 3 , NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên?
Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O 2 thu được 4 lít CO 2 và 5 lít hơi H 2 O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 ;
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội;
(3) Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 ;
(4) Cho lá kim loại Ni nguyên chất vào dịch FeCl 3 .
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp A gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
Cho các chất : Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CH 3 COONH 4 , NaHSO 4 , axit glutamic, Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 . Số chất lưỡng tính là
Hòa tan hoàn toàn a mol Al vào dung dịch chứa b mol HCl thu được được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X thì lượng kết tủa Al(OH) 3 biến thiên như đồ thị dưới đây. Giá trị của (b – a) là?
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3 muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04 lít khí O 2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với?
Cho các phát biểu sau :
(a). Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(b). Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(c). Al tác dụng với oxi sắt Fe 2 O 3 gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
(d). Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al 2 O 3 .
(e). Kim loại nhôm bền trong không khí và hơi nước là do có màng oxit Al 2 O 3 bảo vệ.
(f). Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Mg 2+ , Ca 2+ .
(g). Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa.
(h). Phèn chua có công thức phân tử K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3. 24H 2 O.
Số phát biểu đúng là:
Cho x gam hỗn hợp A gồm Fe, FeCO 3 và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, nóng, thu được dung dịch B chỉ chứa muối và 0,1185 mol hỗn hợp 2 khí SO 2 và CO 2 có tổng khối lượng y gam. Dung dịch B hòa tan tối đa 0,2x gam Cu. Giá trị của (x + y) là?
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục a mol khí Cl 2 vào dung dịch chứa 2a NaOH;
(b) Hấp thụ hết a mol CO 2 vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 ;
(c) Cho a mol Fe 3 O 4 vào dung dịch chứa 2a mol HCl;
(d) Cho hỗn hợp 2a mo Fe 2 O 3 và a mol Cu vào dung dịch chứa 12a mol HCl;
(e) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa 2,5a mol HNO 3 , thấy thoát ra khí N 2 O duy nhất.
(f) Cho a mol NaHS vào dung dịch chứa a mol KOH.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic là một este đơn chức mạch hở cần 4,256 lít khí O 2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO 2 (đktc) và 2,16 gam H 2 O. Mặt khác, a gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng phòng hóa). Tổng số nguyên tử có trong phân tử este là?
Hợp chất X có công thức phân tử C 10 H 10 O 4 , có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH Y + H 2 O + T + Z
(b) Y + HCl Y 1 + NaCl
(c) C 2 H 5 OH + O 2 Y 1 + H 2 O.
(d) T + HCl T 1 + NaCl
(e) T 1 + 2AgNO 3 + 4NH 3 + H 2 O (NH 4 ) 2 CO 3 + 2Ag + 2NH 4 NO 3 .
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Đun nóng 4,88 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,07 mol NaOH thu được muối và 2,02 gam hai ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,035 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của axit có trong T gần nhất với:
Điện phân dung dịch T chứa a gam Cu(NO 3 ) 2 với điện cực trơ một thời gian rồi nhấc nhanh các điện cực ra thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19 gam hỗn hợp kim loại, 0, 448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2 O có tỉ khối đối với H 2 là 18,5 và dung dịch Y chứa 56,3 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của (m+a) là ?
X là một protein đơn giản có 2018 mắt xích được tạo từ các α-aminoaxit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 12,243 mol O 2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 75 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 72,937 mol hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O 2 còn lại là N 2 . Giá trị gần nhất của m là:
Hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3. Đốt cháy m gam hỗn hợp X bằng hỗn hợp khí Y gồm Cl 2 và O 2 , sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và các muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Z bằng một lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cho AgNO 3 dư vào T thu được 154,3 gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 0,1 mol NO; dung dịch Q. Cô cạn cẩn thận dung dịch Q thu được 95,4 gam chất rắn khan. Số mol của khí Cl 2 có trong Y là?
X là hỗn hợp nhiều peptit mạch hở (được tạo từ Gly, Ala, Val, Glu và Lys); Y là amin no, đơn chức, mạch hở; Z là este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp T gồm [ X, Y, Z và tristearin (0,02 mol)] cần vừa đủ 3,47 mol O 2 thu được 5,18 mol gồm CO 2 , H 2 O và N 2 (trong đó số mol H 2 O gấp 12,2 lần số mol N 2 ). Biết rằng trong T số mol Y bằng tổng số mol mắt xích Glu trong X. Khối lượng ứng với 0,12 mol T là?