Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Sắt không tan được trong dung dịch nào sau đây?

Câu 2 :

Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

Câu 3 :

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?

Câu 4 :

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch F e 2 S O 4 3 tác dụng với dung dịch

Câu 5 :

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Câu 6 :

Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho:

Câu 7 :

Hòa tan Fe trong H N O 3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol N O 2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng

Câu 8 :

Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol C l 2 , rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch A g N O 3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N + 5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?

Câu 9 :

Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B thấy Fe, Cu phản ứng hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là

Câu 10 :

Phân hủy F e ( O H ) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

Câu 11 :

Kim loại X tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Kim loại X, Y lần lượt là

Câu 12 :

Cấu hình electron của F 26 e 3 +

Câu 13 :

Hòa tan F e 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 S O 4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH; B r 2 ; A g N O 3 ; K M n O 4 ; M g S O 4 ; M g N O 3 2 ; Al ?

Câu 14 :

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,56 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là

Câu 15 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: F e + X F e C l 3 + Y F e O H 3 . Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 16 :

Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

Câu 17 :

Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch : C u S O 4 , F e S O 4 , F e C l 3 . Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là

Câu 18 :

Cho cân bằng hóa học sau: C r 2 O 7 2 - + H 2 O 2 C r O 4 2 - + 2 H + . Màu vàng cam của dung dịch K 2 C r 2 O 7 chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa vàng tươi nếu

Câu 19 :

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

F e S + H 2 S O 4 ( đ c n ó n g ) F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O .

Sau khi đã cân bằng hệ số các chất đều là số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H 2 S O 4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?

Câu 20 :

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam C r 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là

Câu 21 :

Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?

Câu 22 :

Dung dịch muối F e C l 3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

Câu 23 :

Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

Câu 24 :

Cho dãy các chất: F e C l 2 , C u S O 4 , B a C l 2 , K N O 3 , A l ( O H ) 3 , C a ( H C O 3 ) 2 , C r ( O H ) 3 , CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

Câu 25 :

Trong các chất: F e C l 2 , F e C l 3 , F e N O 3 2 , F e N O 3 3 , F e S O 4 , F e 2 S O 4 3 . Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là