Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 01 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x
Câu 2 :

Cho hàm số dưới dạng bảng như sau:

x

1

2

3

4

5

y

1

3

5

7

9

Giá trị của hàm số y tại x = 3 là

Câu 3 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới.

Hàm số trên đồng biến trên khoảng

Câu 4 :

Hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) có tập xác định là

Câu 5 :

Cho hàm số \(y = 2\sqrt {{x^2} - 5x} \) . Giá trị của hàm số tại x = 10 là

Câu 6 :
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?
Câu 7 :

Cho hàm số bậc hai y = 2x 2 + 3x – 8. Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai này là

Câu 8 :

Hàm số bậc hai y = 2 – 3x 2 + 4x có hệ số tự do là

Câu 9 :

Cho hàm số bậc hai f(x) = 2x 2 – 8x + 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 10 :

Xác định parabol y = ax 2 + c, biết rằng parabol này đi qua hai điểm A(1; 1) và B(2; – 2).

Câu 11 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 12 :

Cho hàm số f(x) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b 2 – 4ac. Cho biết dấu của ∆ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ℝ.

Câu 13 :

Cho tam thức f(x) = x 2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 14 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Câu 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình x 2 – 7x + 10 < 0 là

Câu 16 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Câu 17 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
Câu 18 :

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {4 - 3{x^2}} = 2x - 1\)

Câu 19 :

Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt {{x^2} - 3} \) ?

Câu 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

Câu 21 :
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 3x – 2y + 4 = 0?
Câu 22 :

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\, - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

Câu 23 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(2; – 2) và nhận \(\overrightarrow n = \left( {1;\,\,3} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là

Câu 24 :

Cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\) . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là

Câu 25 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(– 2; 3) và B(4; – 1). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB?

Câu 26 :

Trong mặt phẳng tọa độ, xét hai đường thẳng

1 : a 1 x + b 1 y + c 1 = 0; ∆ 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0.

và hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\\{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\end{array} \right.\] (*).

Khi đó, ∆­ 1 song song với ∆ 2 khi và chỉ khi

Câu 27 :

Cho điểm M(x 0 ; y 0 ) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d(M, ∆), được tính bởi công thức

Câu 28 :

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1 : a 1 x + b 1 y + c 1 = 0; ∆ 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0,

với các vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {{a_1};\,\,b{ & _1}} \right)\) \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {{a_2};\,\,b{ & _2}} \right)\) tương ứng. Khi đó góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức

Câu 29 :

Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng d: 5x – 12y – 6 = 0 là

Câu 30 :

Góc giữa hai đường thẳng a: \(\sqrt 3 \) x – y + 7 = 0 và b: x – \(\sqrt 3 \) y – 2 = 0 là

Câu 31 :

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

Câu 32 :

Đường tròn (x + 1) 2 + (y – 2) 2 = 16 có bán kính bằng bao nhiêu?

Câu 33 :

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(– 1; 2), có bán kính bằng 5?

Câu 34 :

Phương trình đường tròn có tâm I(3; 4) tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x + 4y – 10 = 0 là

Câu 35 :

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn (C): (x – 2) 2 + (y + 2) 2 = 5. Tiếp tuyến tại điểm M(1; 0) thuộc đường tròn (C) có phương trình là