Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #7

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Chọn câu SAI:

Câu 2

Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:

Câu 3

Cơ chế lọc ở cầu thận:

Câu 4

Chọn tập hợp đúng Cơ chế lọc:

1. Áp suất thủy tĩnh của máu đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao mạch vào nang Bowman

2. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman đẩy nước và các chất hoà tan trở lại lòng mao mạch

3. Áp suất keo trong huyết tương giữ nước lại trong lòng mao mạch cầu thận 4. Để có áp suất lọc, thì tổng áp suất thủy tĩnh phải lớn hơn áp suất keo

Câu 5

Chọn tập hợp đúng: Lực Starling quyết định độ lọc cầu thận:

1. Áp suất thủy tĩnh của máu trong mao mạch cầu thận.

2. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman

3. Áp suất keo

4. Áp suất thẩm thấu của máu trong mao mạch cầu thận

Câu 6

Trong tiêu chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Câu 7

Áp suất lọc trung bình tại cầu thận:

Câu 8

Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:

Câu 9

Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận:

Câu 10

Lưu lượng lọc cầu thận tăng lên khi, ngoại trừ:

Câu 11

Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc tại cầu thận:

Câu 12

Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá trình sau:

Câu 13

Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

Câu 14

Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

Câu 15

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

Câu 16

Chọn câu đúng nhất trong những câu dưới đây:

Câu 17

Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):

Câu 18

Mức lọc cầu thận, chọn câu sai? 

Câu 19

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai?

Câu 20

Hormon làm tăng độ lọc cầu thần:

Câu 21

Thận có khả năng tự điều hòa (autoregulation) để duy trì GFR trong giới hạn áp suất động mạch khoảng:

Câu 22

Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô nịêu:

Câu 23

Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:

Câu 24

Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:

Câu 25

Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ:

Câu 26

Áp suất keo của huyết tương:

Câu 27

Dịch kẽ:

Câu 28

Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

Câu 29

Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai?

Câu 30

Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:

Câu 31

Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:

Câu 32

Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

Câu 33

Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:

Câu 34

Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT?

Câu 35

Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: 

Câu 36

Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ: 

Câu 37

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

Câu 38

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

Câu 39

Hệ thống Renin – Angiotensin:

Câu 40

Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:

Câu 41

Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ:

Câu 42

Men chuyển có tác dụng:

Câu 43

Chọn tập hợp đúng: Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng: 1. Giảm tiết Aldosteron 2. Giảm tiết ADH 3. Giãn mạch 4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất

Câu 44

ANP có tác dụng:

Câu 45

ANP (Atrial Natriuretic peptid):

Câu 46

ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:

Câu 47

ANP, CHỌN CÂU SAI :

Câu 48

Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào:

Câu 49

Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP: 1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước 2. Kích thích tăng tiết Aldosteron 3. Ức chế ADH 4. Thận giảm bài tiết muối nước  

Câu 50

Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào: