Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #48

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Khu vực nào tiết gastrin?

Câu 2

Hình dạng mixen là cần thiết cho sự hấp thu đường ruột của:

Câu 3

Những thay đổi nào sau đây xảy ra trong khi đại tiện?

Câu 4

Điều nào sau đây là đặc trưng của nước bọt?

Câu 5

Chất nào sau đây tiết ra để đáp ứng với tiếp nhận glucose ởmiệng?

Câu 6

Điều nào sau đây là đúng về dịch ngoại tiết từ tuyến tụy?

Câu 7

Chất nào sau đây phải được tiêu hóa trước khi nó có thể được hấp thụ bởi các chất mang đặc biệt trong các tế bào ruột?

Câu 8

Sóng chậm trong các tế bào cơ trơn đường ruột nhỏ là:

Câu 9

Một nghiên cứu sinh nam 24 tuổi tham gia trong một nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng về nhu động ruột. sự tác động của nhu động ruột non:

Câu 10

Một bệnh nhân bị loét tá tràng đang được điều trị thành công với thuốc cimetidine. Cơ sở cho sự ức chế tiết H+ dạ dày của cimetidine là:

Câu 11

Chất nào sau đây ức chế làm rỗng dạ dày?

Câu 12

Khi tế bào thành được kích thích, nó tiết ra:

Câu 13

Một bệnh nhân với hội chứng Zollinger-Ellison sẽ có những thay đổi nào sau đây?

Câu 14

Khu vực nào đồng vận chuyển Na+ acid?

Câu 15

Chất nào sau đây là kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức:

Câu 16

Kháng nguyên nào có nguồn gốc từ protid nội sinh:

Câu 17

Sự khởi động hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin cần enzyme nào?

Câu 18

Khi cắt phân tử kháng thể bằng Dimercapto-ethanol ta thu được:

Câu 19

Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzyme pepsin ta thu được:

Câu 20

Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzyme papain ta thu được:

Câu 21

Gene tổng hợp các chuỗi nặng (H) và chuỗi nhẹ (L) của phân tử kháng thể hiện diện:

Câu 22

Lớp kháng thể nào có nồng độ thấp nhất trong huyết tương:

Câu 23

Tế bào Bạch tuộc có mặt ở đâu nhiều:

Câu 24

Chất nào sau đây là Hapten:

Câu 25

Để trở thành tế bào Tc (gây độc tế bào), tế bào TCD8 cần tương tác với tế bào nào:

Câu 26

Các thành phần của bổ thể được sản xuất chủ yếu từ đâu:

Câu 27

Chất nào sau đây gây opsonin hóa vi khuẩn:

Câu 28

Gene mã cho chuỗi nhẹ type kappa của phân tử kháng thể nằm trên nhiễm sắc thể nào?

Câu 29

Tế bào Th1 nhận diện peptid-kháng nguyên từ tế bào nào:

Câu 30

Tế bào chủ yếu liên kết với IgE để tiêu diệt ký sinh trùng:

Câu 31

Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:

Câu 32

Phân tử nào là phân tử đồng kích thích trên các APC:

Câu 33

Tế bào nào sau đây có khả năng trình diện mảnh peptid kháng nguyên lên cả MHC lớp I và MHC lớp II:

Câu 34

Khoảng 90% TCR của tế bào Lympho T ở máu ngoại vi có cấu tạo từ 2 chuỗi polypeptid là:

Câu 35

Thành phần bổ thể nào liên kết CR1 của đại thực bào:

Câu 36

Lớp kháng thể có thể liên kết lên bạch cầu ái toan:

Câu 37

Cytokine quan trọng do tế bào Th1 tiết ra để hoạt hóa đại thực bào khi tế bào Th1 tương tác với đại thực bào:

Câu 38

Thành phần chủ yếu của đáp ứng miễn dịch thu được:

Câu 39

Tế bào chuyên biệt xử lý và trình diện kháng nguyên hòa tan (độc tố, cacbonhydrat):

Câu 40

Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây không làm tăng aldosteron thứ phát:

Câu 41

Protein viêm nào sau đây liên kết lên vi khuẩn và gây opsonin hóa:

Câu 42

Giảm Glucose máu không xảy ra đối với trường hợp nào sau đây:

Câu 43

Cơn hen phế quản cấp gây rối loạn nào sau đây:

Câu 44

Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây không thuộc bệnh lý của vỏ thượng thận:

Câu 45

Hậu quả của suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison:

Câu 46

Biểu hiện nào sau đây không xảy ra trong giai đoạn sốt tăng:

Câu 47

Hậu quả của tăng aldosteron máu:

Câu 48

Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:

Câu 49

Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hóa:

Câu 50

Thành phần protid huyết tương nào thường tăng trong bệnh lý nhiễm trùng: