Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #4

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

Câu 2

Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Câu 3

Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự chênh lệch căn bản về:

Câu 4

Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai?

Câu 5

Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:

Câu 6

Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?

Câu 7

Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện:

Câu 8

Hiện tượng trao đổi chất ở mao mạch được thực hiện dựa vào nguyên lý của hiện tượng:

Câu 9

Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:

Câu 10

Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì:

Câu 11

Trong phản xạ thực vật:

Câu 12

Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở:

Câu 13

Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?

Câu 14

Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?

Câu 15

Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?

Câu 16

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào: 

Câu 17

Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm:

Câu 18

Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính chất sinh lý nào của đường tiết niệu trên?

Câu 19

Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau:

Câu 20

Áp lực cơ bản của niệu quản:

Câu 21

Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?

Câu 22

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:

Câu 23

Chọn câu sai. Áp lực co cơ:

Câu 24

Chọn câu sai trong những câu dưới đây?

Câu 25

Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ:

Câu 26

Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau,ngoại trừ: 

Câu 27

Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:

Câu 28

Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:

Câu 29

Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là:

Câu 30

Các cách vận chuyển Na+ sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :

Câu 31

Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

Câu 32

Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:  

Câu 33

Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/phút thì lượng glucose thải ra qua nước tiểu là:

Câu 34

Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:

Câu 35

Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?

Câu 36

Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Câu 37

Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Câu 38

Quá trình vận chuyển chủ động sơ cấp giúp vận chuyển chất nào sau đây,ngoại trừ:

Câu 39

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Câu 40

: Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:

Câu 41

ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?

Câu 42

Vận chuyển chủ động sơ cấp:

Câu 43

Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:

1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.

2. Kích thích tăng tiết Aldosteron

3. Ức chế ADH

4. Thận giảm bài tiết muối nước

Câu 44

Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Câu 45

Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Câu 46

Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?

Câu 47

Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ:

Câu 48

Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase:

Câu 49

Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:

Câu 50

Aldosteron gây tăng tái hấp thu Na+ ở: