Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #34

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Mất ngôn ngữ Broca:

Câu 2

Khoang màng phổi:

Câu 3

Áp suất âm khoang màng phổi:

Câu 4

Mất ngôn ngữ cảm giác (Wernicke) do tổn thương vùng Wernicke:

Câu 5

Xét thí nghiệm về vai trò của cơ hoành Tạo cử động của màng cao su đáy bình theo hai chiều lên xuống và quan sát sự giãn nở của phổi. - Kéo màng cao su xuống ứng với sự chuyển động phẳng ra của cơ hoành trong thì hít vào, áp suất trong bình càng âm thêm. Quan sát phổi. Chọn nhận xét đúng?

Câu 6

Chọn câu sai:

Câu 7

Chọn câu đúng trong những câu ở dưới đây:

Câu 8

Phế nang lớn so với phế nang nhỏ thì có:

Câu 9

Trí nhớ có liên quan đến: 

Câu 10

Bình thường phổi luôn có xu hướng nở ra do:

Câu 11

Thí nghiệm của cornell cho thấy trí nhớ có liên quan với:

Câu 12

Bình thường phổi không bị co nhỏ về rốn phổi có tính tính đàn hồi là nhờ vai trò chính của: 

Câu 13

: Lực đàn hồi của phổi được tạo nên bởi:

Câu 14

Thí nghiệm của Connel về trí nhớ đã chứng minh:

Câu 15

Trong điều kiện hóa đáp ứng có tính chất:

Câu 16

Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai?

Câu 17

Đặc điểm của điều kiện hóa kiểu Skinner là:

Câu 18

Chất Surfactant có đặc điểm:

Câu 19

Cấu trúc nào sau đây không thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền:

Câu 20

Vai trò của chất surfactant, ngoại trừ:

Câu 21

Các chức năng của hệ viền, ngoại trừ:

Câu 22

Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì:

Câu 23

Kiểm soát hành vi là chức năng của:

Câu 24

Chất Surfactant:

Câu 25

Vai trò của hạnh nhân trong hành vi ăn uống, ngoại trừ: 

Câu 26

So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:

Câu 27

Vân sáng trên nhục tiết của tế bào cơ xương được tạo thành bởi:

Câu 28

Phù phổi xảy ra khi lượng dịch lót phế nang vượt quá:

Câu 29

Thiếu chất surfactant, các phế nang sẽ:

Câu 30

Dải I trong sacromere là:

Câu 31

Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan đến:

Câu 32

Vùng tối của sacromere là:

Câu 33

Bệnh nhân xẹp phổi bị suy hô hấp là do:

Câu 34

Bệnh màng trong do thiếu chất surfactant thường gặp ở trẻ sơ sinh:

Câu 35

Các cầu nối của nhục tiết trong sợi cơ xương được cấu tạo bởi:

Câu 36

Chọn câu đúng. Bệnh màng trong:

Câu 37

Thành phần nào không có trong cấu trúc cơ trơn: 

Câu 38

Đường dẫn khí, chọn câu sai?

Câu 39

Phần đầu của mỗi phân tử myosin gồm có:

Câu 40

Nhận xét không đúng về protein actin?  

Câu 41

Đặc điểm của cơ vân, chọn câu sai:

Câu 42

Cấu trúc nào sau đây không thuộc “ Vùng hô hấp “?

Câu 43

Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc:

Câu 44

Đường dẫn khí có các vai trò sau, ngoại trừ:

Câu 45

Nói về nơron vận động chậm, CHỌN CÂU SAI:

Câu 46

Đường dẫn khí luôn mở vì:

Câu 47

Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân:

Câu 48

Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:

Câu 49

Hormon nào sau đây có tác động điều hòa lưu lượng khí vào phổi?

Câu 50

Kích thích thần kinh X: