Processing math: 100%

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #23

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:

Câu 2

Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?

Câu 3

Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:

Câu 4

Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?

Câu 5

Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:

Câu 6

Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

Câu 7

Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?

Câu 8

Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:

Câu 9

Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:

Câu 10

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia? 

Câu 11

Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:

Câu 12

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:

Câu 13

Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?

Câu 14

Nuốt là gì?

Câu 15

Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:

Câu 16

Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?

Câu 17

Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu: 

Câu 18

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?

Câu 19

Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?

Câu 20

Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?

Câu 21

Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

Câu 22

Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:

Câu 23

Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:

Câu 24

Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ:

Câu 25

Thời gian Quick kéo dài gợi ý:

Câu 26

Trung tâm nuốt nằm ở:

Câu 27

Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?

Câu 28

Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?

Câu 29

Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:

Câu 30

Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?

Câu 31

Nước bọt là gì?

Câu 32

Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:

Câu 33

Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:

Câu 34

Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d

Câu 35

Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu? 

Câu 36

Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:

Câu 37

Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:

Câu 38

Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là:

Câu 39

Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:

Câu 40

Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:

Câu 41

Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?

Câu 42

Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:

Câu 43

Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:

Câu 44

A là:

                                                            

Câu 45

B là: 

                                                                         

Câu 46

C là: 

                                                       

Câu 47

Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:

Câu 48

Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:

Câu 49

Noron có các thành phần:

Câu 50

Nói về đuôi gai của noron, câu nào sau đây đúng?