Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #21

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:

Câu 2

Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:

Câu 3

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?

Câu 4

Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:

Câu 5

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?

Câu 6

Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ:

Câu 7

Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:

Câu 8

Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì:

Câu 9

Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:

Câu 10

Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?

Câu 11

Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?

Câu 12

Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:

Câu 13

Câu nào sau đây đúng với secretin?

Câu 14

Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:

Câu 15

Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:

Câu 16

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?

Câu 17

Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?

Câu 18

Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:

Câu 19

Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:

Câu 20

Khi nói về cơ chế bài tiết $HCO_3^ - $ ở tụy, chọn câu sai?

Câu 21

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: 

Câu 22

Dịch tuỵ: Chọn câu sai?

Câu 23

Câu nào sau đây không đúng với mật? 

Câu 24

Câu nào sau đây không đúng với mật?

Câu 25

Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:

Câu 26

Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:

Câu 27

Tác dụng của muối mật:

Câu 28

Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:

Câu 29

Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật:

Câu 30

Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:

Câu 31

Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật: 

Câu 32

Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?

Câu 33

Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai?

Câu 34

Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:

Câu 35

Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai?

Câu 36

Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?

Câu 37

Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:

Câu 38

Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:

Câu 39

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất?

Câu 40

Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:

Câu 41

Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:

Câu 42

Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:

Câu 43

Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết?

Câu 44

Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ:

Câu 45

Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:

Câu 46

Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?

Câu 47

Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?

Câu 48

Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:

Câu 49

Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính:

Câu 50

Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ: