Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #19

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tác nhân làm giảm áp suất lọc:

Câu 2

Chọn câu sai:

Câu 3

Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):

Câu 4

Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

Câu 5

Chọn tập hợp đúng: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR): 1. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM) đi. 2. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến. 3. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron. 4. ANP làm giảm GFR

Câu 6

Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

Câu 7

Thanh trừ xuất (Clearance) của một chất dùng để đo GFR là thể tích huyết tương được thận thải sạch chất đó trong một:

Câu 8

Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/1ml; lượng nước tiểu là 2ml/phút. Độ thanh thải đúng của chất đó là:

Câu 9

Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

Câu 10

Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm số lượng hồng cầu 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu:3.200/mm3, số lượng tiểu cầu 56.000/mm3.Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:

Câu 11

Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?

Câu 12

Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai?

Câu 13

Loại bạch cầu nào sau đây sau khi xuyên mạch sẽ tạo thành các đại thực bào?

Câu 14

So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:

Câu 15

Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì:

Câu 16

Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của:

Câu 17

Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận: Chọn câu sai?

Câu 18

Bạch cầu có thể chuyển động với vận tốc:

Câu 19

Chất nào sau đây Clearance cao nhất?

Câu 20

Sự tái hấp thu Na+ và nước xảy ra chủ yếu tại:

Câu 21

Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế: 

Câu 22

Na+ được tái hấp thu ở:

Câu 23

Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ:

Câu 24

Các enzym và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:

Câu 25

Loại tế bào không có khả năng thực bào là:

Câu 26

Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:

Câu 27

Khi xảy ra quá trình viêm:

Câu 28

Tại ống lượn xa và ống góp:

Câu 29

Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự:

Câu 30

Trong ống lượn xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên do nguyên nhân nào sau đây?

Câu 31

Chức năng chủ yếu nhất của bạch cầu hạt trung tính: 

Câu 32

Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?

Câu 33

Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

Câu 34

Chọn tập hợp đúng. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc. 2. K+máu tăng. 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ 4. Bệnh nhân bị nhiễm toan

Câu 35

Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra: 

Câu 36

Ống lượn gần tái hấp thu nước

Câu 37

Câu nào sau đây không đúng khi nói về tái hấp thu nước?

Câu 38

Loại bạch cầu không có chức năng thực bào:

Câu 39

Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:

Câu 40

Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:

Câu 41

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Câu 42

Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

Câu 43

ADH tăng tái hấp thu nước ở:

Câu 44

Histamin do basophil tiết ra gắn lên globulin miễn dịch nào ngăn phản ứng dị ứng:

Câu 45

Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?

Câu 46

Tái hấp thu ở quai Henle:

Câu 47

Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:

Câu 48

Bình thường, K+ tái hấp thu gần như hoàn toàn tại:

Câu 49

Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu?

Câu 50

Sự bài tiết của K+ chịu ảnh hưởng bởi, ngoại trừ: