Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #34

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Biến chứng phổi ở bệnh nhân bỏng:

Câu 2

Bỏng hô hấp, chọn câu sai:

Câu 3

Điều kiện cơ bản để chữa bỏng sâu và dự phòng các biến chứng của bỏng là: 

Câu 4

Ghép da tự thân có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

Câu 5

Phát biểu đúng khi nói về ghép da nhân tạo có:

Câu 6

Phải giữ cho số lượng vi trùng trong 1mm3 mô thỏa điều kiện nào để có thể khống chế được chúng:

Câu 7

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng trong bỏng:

Câu 8

Biện pháp hàng đầu để hạn chế sự tấn công của vi trùng đối với bệnh nhân bỏng là:

Câu 9

Nhiệt độ và độ ẩm trong phòng được giữ ở mức nào để giảm quá trình chuyển hóa cho bệnh nhân:

Câu 10

Bệnh nhân 45 tuổi, nặng 54kg bị bỏng, diện tích bỏng: Sbỏng= 2% Scơ thể . Nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân bỏng này là bao nhiêu?

Câu 11

Nên cho những bệnh nhân bị bỏng nặng ăn thức ăn nào sau đây:

Câu 12

Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:

Câu 13

Cơ quan nào có thể bị ảnh hưởng nặng nề trong bỏng:

Câu 14

Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?

Câu 15

Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do: 

Câu 16

Phát biểu sai khi nói về biến chứng bỏng ở đường tiêu hóa:

Câu 17

Biến chứng do nhiễm trùng thường gặp ở bỏng, ngoại trừ:A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm phổi C. Nhiễm trùng niệu D. Viêm màng não mủ E. C và D đúng

Câu 18

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng: c

Câu 19

Trong những xét nghiệm liên quan đến nhiễm trùng huyết thì:

Câu 20

Trong các loại vi trùng thường gây nhiễm trùng huyết trong bỏng, con nào chiếm tỉ lệ lớn nhất: 

Câu 21

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

Câu 22

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

Câu 23

Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức của xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn giữa mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạch chủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách

Câu 24

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Câu 25

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Câu 26

Bilirubin được tạo ra do:

Câu 27

Bilirubin tự do được vận chuyển trong huyết tương là nhờ: 

Câu 28

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp sẽ được liên hợp ở:

Câu 29

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là:

Câu 30

Tại ruột, bilirubin trực tiếp sẽ: