Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #41

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:

Câu 2

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:

Câu 3

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:

Câu 4

X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:

Câu 5

Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:

Câu 6

Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:

Câu 7

Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:

Câu 8

Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:

Câu 9

Hen phế quản gây tâm phế mạn là:

Câu 10

Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:

Câu 11

Trong tâm phế mạn, suy tim là:

Câu 12

Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là:

Câu 13

Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:

Câu 14

Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:

Câu 15

Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:

Câu 16

Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:

Câu 17

Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:

Câu 18

Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là:

Câu 19

Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:

Câu 20

Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:

Câu 21

Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:

Câu 22

Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:

Câu 23

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:

Câu 24

Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:

Câu 25

Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?

Câu 26

Hướng lan của đau dây tọa L5:

Câu 27

Hướng lan của dây tọa S1:

Câu 28

Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:

Câu 29

Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:

Câu 30

Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:

Câu 31

Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:

Câu 32

Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:

Câu 33

Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:

Câu 34

Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:

Câu 35

Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:

Câu 36

Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:

Câu 37

Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:

Câu 38

Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:

Câu 39

Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:

Câu 40

Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:

Câu 41

Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:

Câu 42

Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:

Câu 43

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:

Câu 44

Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:

Câu 45

Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal: